プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
Варнава хотел взять с собою Иоанна, называемого Марком.
ba-na-ba muốn đem theo giăng cũng gọi là mác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Итак пошли людей в Иоппию и призови Симона, называемого Петром.
vậy, bây giờ hãy sai người đến thành giốp-bê, mời si-môn nào đó, cũng gọi là phi -e-rơ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
В Кесарии был некоторый муж, именем Корнилий, сотникиз полка, называемого Италийским,
trong thành sê-sa-rê, có một người tên là cọt-nây, làm đội trưởng của đội binh gọi là y-ta-li.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
И поставили двоих: Иосифа, называемого Варсавою, который прозван Иустом, и Матфия;
môn đồ cử ra hai người: giô-sép tức là ba-sa-ba, cũng gọi là giúc-tu, và ma-thia,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
И, осмотревшись, пришел к дому Марии, матери Иоанна, называемого Марком, где многие собрались и молились.
người suy nghĩ lại điều đó, rồi đến nhà ma-ri, mẹ của giăng, cũng gọi là mác, là nơi có nhiều người đang nhóm lại cầu nguyện.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
противящийся и превозносящийся выше всего, называемого Богом или святынею, так что в храме Божием сядет он, как Бог, выдавая себя за Бога.
tức là kẻ đối địch, tôn mình lên trên mọi sự mà người ta xưng là Ðức chúa trời hoặc người ta thờ lạy, rất đỗi ngồi trong đền Ðức chúa trời, chính mình tự xưng là Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Итак пошли в Иоппию и призови Симона, называемого Петром; он гостит в доме кожевника Симона при море; он придет и скажет тебе.
vậy, ngươi hãy sai đến thành giốp-bê, mời si-môn, là phi -e-rơ đến đây: người đương tại nhà si-môn, thợ thuộc da, gần biển.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Проходя же близ моря Галилейского, Он увидел двух братьев: Симона, называемого Петром, и Андрея, брата его,закидывающих сети в море, ибо они были рыболовы,
khi ngài đang đi dọc theo mé biển ga-li-lê, thấy hai anh em kia, là si-môn, cũng gọi là phi -e-rơ, với em là anh-rê, đương thả lưới dưới biển, vì hai anh em vốn là người đánh cá.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Апостолы, возвратившись, рассказали Ему, что они сделали; и Он, взяв их с Собою, удалился особо в пустое место, близ города, называемого Вифсаидою.
các sứ đồ trở về trình cùng Ðức chúa jêsus mọi việc mình đã làm. ngài bèn đem các sứ đồ đi tẻ ra với mình đến gần thành kia gọi là bết-sai-đa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Может так случиться, что кто-то вынудит вас сообщить пароль от зашифрованного тома. В ряде ситуаций вы просто не сможете отказаться выдать пароль (например, при вымогательстве). В подобных случаях поможет так называемый 'скрытый том', позволяющий не выдавать пароля к действительно ценным данным.
it may happen that you are forced by somebody to reveal the password to an encrypted volume. there are many situations where you cannot refuse to reveal the password (for example, due to extortion). using a so-called hidden volume allows you to solve such situations without revealing the password to your volume.
最終更新: 2009-07-01
使用頻度: 1
品質: