プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
Он же, услышав сие, опечалился, потому что был очень богат.
nhưng người ấy nghe mấy lời thì trở nên buồn rầu, vì giàu có lắm.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Царь опечалился, но ради клятвы и возлежавших с нимне захотел отказать ей.
vua lấy làm buồn rầu lắm; nhưng vì cớ lời thề mình và khách dự yến, thì không muốn từ chối nàng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
И опечалился царь, но, ради клятвы и возлежащих с ним, повелел дать ей,
vua lấy làm buồn rầu; song vì đã thề lỡ rồi và có những người dự yến ở đó, nên truyền cho nàng như lời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
И сказал Моисей слова сии пред всеми сынами Израилевыми, и народ сильно опечалился.
môi-se thuật lại những lời nầy cho cả dân y-sơ-ra-ên; rồi có một sự thảm sầu rất lớn trong dân sự.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Иисус, видя, что он опечалился, сказал: как трудно имеющим богатство войти в Царствие Божие!
Ðức chúa jêsus thấy người buồn rầu, bèn phán rằng: kẻ giàu vào nước Ðức chúa trời là khó dường nào!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
И опечалился Давид, что Господь поразил Озу. И назвал то место поражением Озы; так называется оно и до сего дня.
Ða-vít chẳng vừa ý, vì Ðức giê-hô-va đã hành hạ u-xa; người gọi nơi ấy là bê-rết -u-xa, hãy còn gọi vậy cho đến ngày nay.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Царь, услышав это, сильно опечалился и положилв сердце своем спасти Даниила, и даже до захождения солнца усиленно старался избавить его.
khi vua nghe những lời đó, thì lấy làm buồn bã lắm; vua định lòng giải cứu Ða-ni-ên, và mãi đến khi mặt trời lặn, cố hết sức tìm thể để giải cứu người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Говорит ему в третий раз: Симон Ионин! любишь ли ты Меня? Петр опечалился, что в третий раз спросил его: любишь ли Меня? и сказал Ему: Господи! Ты все знаешь; Ты знаешь, что я люблю Тебя. Иисус говорит ему: паси овец Моих.
ngài phán cùng người đến lần thứ ba rằng: hỡi si-môn, con giô-na, ngươi yêu ta chăng? phi -e-rơ buồn rầu vì ngài phán cùng mình đến ba lần: ngươi yêu ta chăng: người bèn thưa rằng: lạy chúa, chúa biết hết mọi việc; chúa biết rằng tôi yêu chúa! Ðức chúa trời phán rằng: hãy chăn chiên ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: