プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
А где прощение грехов, там не нужно приношение за них.
bởi hễ có sự tha thứ thì không cần dâng của lễ vì tội lỗi nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Весь народ земли обязывается делать сие приношение князю в Израиле.
hết thảy dân trong xứ sẽ phải lấy trước lễ vật dâng ấy ra dâng cho vua trong y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
разломи ее на куски и влей на нее елея: это приношение хлебное.
bẻ ra từ miếng và chế dầu trên. Ấy là của lễ chay.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
В первый день принес приношение свое Наассон, сын Аминадавов, отколена Иудина;
người dâng lễ vật mình ngày đầu, là na-ha-sôn, con trai của a-mi-na-đáp, thuộc về chi phái giu-đa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
всякий, поступающий в исчисление от двадцати лет и выше, должендавать приношение Господу;
mọi người có tên vào sổ từ hai mươi tuổi sắp lên sẽ dâng của nầy cho Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Когда Давид окончил всесожжения и приношение мирных жертв, то благословил народ именем Господа
khi Ða-vít đã dâng của lễ thiêu và của lễ bình an xong, bèn nhơn danh Ðức giê-hô-va chúc phước cho dân sự;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Если жертва твоя приношение хлебное из горшка, то должно сделать оноеиз пшеничной муки с елеем,
nếu ngươi dùng vật chiên trong chảo lớn đặng làm của lễ chay, thì phải bằng bột mịn với dầu.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
И принес приношение хлебное, и наполнил им рукисвои, и сжег на жертвеннике сверх утреннего всесожжения.
kế đó, người dâng của lễ chay, trút đầy bụm tay mình đem xông trên bàn thờ, ngoại trừ của lễ thiêu hồi ban mai.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
и при них приношение хлебное и возлияние для тельцов, овнов и агнцев,по числу их, по уставу,
với của lễ chay và các lễ quán về những bò đực, chiên đực và chiên con, cứ theo số như lệ đã định.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 6
品質:
Поутру, когда возносят хлебное приношение, вдруг полилась вода по пути от Едома, и наполнилась земля водою.
vậy, buổi sáng, nhằm giờ người ta dâng của lễ chay, thấy nước bởi đường Ê-đôm đến, và xứ bèn đầy những nước.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
А принося овна, приноси в приношение хлебное две десятых части ефы пшеничной муки, смешанной с третьею частью гина елея;
nhược bằng về một con chiên đực, thì ngươi phải dùng một của lễ chay bằng hai phần mười ê-pha bột lọc nhồi với một phần ba hin dầu,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
и всякое приношение хлебное, смешанное с елеем и сухое, принадлежитвсем сынам Аароновым, как одному, так и другому.
phàm của lễ chay, hoặc chế dầu, hoặc khô, phải cứ một mực phân cho các con trai a-rôn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Всякое приношение твое хлебное соли солью, и не оставляй жертвытвоей без соли завета Бога твоего: при всяком приношении твоем приноси соль.
phải nêm muối các của lễ chay; chớ nên dâng lên thiếu muối; vì muối là dấu hiệu về sự giao ước của Ðức chúa trời đã lập cùng ngươi; trên các lễ vật ngươi phải dâng muối.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
И после того совершали всесожжение постоянное, и в новомесячия, и во все праздники, посвященные Господу, и добровольное приношение Господу от всякого усердствующего.
sau ấy, chúng dâng những của lễ thiêu hằng hiến, luôn những của lễ về lễ trăng non và về các ngày lễ trọng thể biệt ra thánh cho Ðức giê-hô-va; lại dâng các của lễ của mỗi người lạc ý dâng cho Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
и представили приношение свое пред Господа, шесть крытых повозоки двенадцать волов, по одной повозке от двух начальников и по одному волу от каждого, и представили сие пред скинию.
vậy, các quan trưởng dẫn lễ vật mình đến trước mặt Ðức giê-hô-va: sáu xe cộ, hình như cái kiệu, và mười hai con bò đực, nghĩa là mỗi hai quan trưởng đồng dâng một xe cộ, và mỗi một người dâng một con bò đực; họ dâng lễ vật đó trước đền tạm.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
и корзину опресноков из пшеничной муки, хлебов, испеченных с елеем, и пресных лепешек, помазанных елеем, и при них хлебное приношение и возлияние;
một giỏ bánh không men bằng bột lọc, bánh nhỏ tưới dầu, bánh tráng không men thoa dầu, luôn với của lễ chay và lễ quán cặp theo các lễ kia.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Вот праздники Господни, в которые должно созывать священные собрания, чтобы приносить в жертву Господу всесожжение, хлебное приношение, заколаемые жертвы ивозлияния, каждое в свой день,
Ðó là những lễ trọng thể của Ðức giê-hô-va, mà các ngươi phải rao truyền là sự nhóm hiệp thánh, đặng dâng cho Ðức giê-hô-va những của lễ dùng lửa dâng lên, của lễ thiêu, của lễ chay, của lễ thù ân, lễ quán, vật nào đã định theo ngày nấy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
и три десятых части ефы пшеничной муки, смешанной с елеем, в приношение хлебное на одного тельца, и дведесятых части ефы пшеничной муки, смешанной с елеем, в приношение хлебное на овна,
ba phần mười ê-pha bột lọc nhồi dầu dùng làm của lễ chay về mỗi con bò đực; hai phần mười ê-pha bột lọc nhồi dầu dùng làm của lễ chay về con chiên đực;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
и по десятой части ефы пшеничной муки, смешанной с елеем, в приношение хлебное на каждого агнца; это – всесожжение, приятное благоухание, жертва Господу;
một phần mười ê-pha bột lọc nhồi dầu dùng làm của lễ chay về mỗi con chiên con. Ấy là một của lễ thiêu có mùi thơm, tức một của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
и одного козла в жертву за грех, сверх всесожжения постоянного и хлебного приношения и возлияния его.
các ngươi phải dâng một con dê đực làm của lễ chuộc tội, ngoài của lễ thiêu hằng hiến, cùng của lễ chay và lễ quán cặp theo.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 5
品質: