人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。
プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
Đội cài đặt
setup crew
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
lương cơ bản
basic salary
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
nh.công cài đặt
setup resource
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
tiếng anh cơ bản
khả năng học hỏi nhanh
最終更新: 2022-03-16
使用頻度: 1
品質:
参照:
Đơn hàng mới chờ duyệt
new purchase orders
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
lương cơ bản (bhxh)
basic salary (si)
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
lọc các chứng từ đã duyệt
filter data
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
xÉt duyỆt cỦa giÁm ĐỐc bẢo hiỂm xà hỘi
director of social insurance agency approval
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
land for construction of offices
最終更新: 2019-03-02
使用頻度: 1
品質:
参照:
Đơn đặt hàng
purchase order
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
sl đặt đơn hàng
so q'ty
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
protectedce2123a969 ·là id biệt ngữ khó hiểu: cookie cookie duy nhất được chỉ định cho trình duyệt khi người dùng lần đầu truy cập google.
protectedce2123a969 · là id biệt ngữ khó hiểu: cookie cookie duy nhất được chỉ định cho trình duyệt khi người dùng truy cập google.
最終更新: 2018-03-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
bảng tổng hợp thuế giá trị gia tăng theo bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
appendix 01-3/vat: the sum of vat as additional explanatory declaration, adjust
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
chính phủ đã đặt ra nhiều tiêu chí cơ bản về những trường hợp phép định cư tại hoa kỳ để làm cơ sở từ chối công nhận tình trạng thường trú hợp pháp.
there are many grounds of inadmissibility that the government may cite as a basis to deny admission for lawful permanent residence.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
Đọc được các bản vẽ chi tiết máy để sửa chữa các bộ phận theo quy trình của nhà sản xuất như:
i can read the drawings of machine part for repairing as regulated by the manufacturer, such as:
最終更新: 2019-03-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
những thay đổi trên sẽ kéo dài thời gian xử lý hồ sơ của nhà Đầu tư cũng như khiến cho quá trình xem xét và phê duyệt đơn i-526 hoặc đơn i-829 trở nên khó khăn hơn.
these changes could lengthen processing times and make consideration and approval of an investor’s i-526 petition or i-829 petition more difficult.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
Đọc được các bản vẽ gia công cơ khí để triển khai làm như:
i can read the drawings of mechanical handling for the work, such as:
最終更新: 2019-03-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
(ii) thời gian yêu cầu công nhận tình trạng thường trú hợp pháp trong vòng một năm sau thời điểm có sẵn visa nhập cư theo chương trình eb-5 chiếu theo quyết định phê duyệt đơn i-526.
petition, and (ii) they seek to “acquire permanent residence” within one year after an immigrant visa becoming available in the eb-5 category following the i 526 petition approval.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
Đạo luật bảo vệ tuổi trẻ em không tính tuổi của người con tại thời điểm phê duyệt đơn i-526 và thời gian chờ cấp visa nhập cư theo chương trình eb-5 do hiệu lực từ ngày chốt sổ.
cspa does not toll the child’s age during the period following approval of the i-526 petition and while waiting for the availability of a visa in the eb-5 category due to the imposition of a cut-off date.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照: