検索ワード: nghề xây dựng (英語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

English

Vietnamese

情報

English

nghề xây dựng

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

英語

ベトナム語

情報

英語

xây dựng :

ベトナム語

construction :

最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:

英語

công cuộc xây dựng đất nước

ベトナム語

công cuộc xây dựng đất nước

最終更新: 2021-09-09
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

sỔ chi phÍ ĐẦu tƯ xÂy dỰng

ベトナム語

construction expenses journal

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

mẫu sổ chi phí đầu tư xây dựng

ベトナム語

construction investment cost journal

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

- năm xây dựng: không xác định.

ベトナム語

- year of construction: /

最終更新: 2019-02-28
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

ước ởc trở thành 1 kỹ sư xây dựng

ベトナム語

tôi ước trở thành 1 kỹ sư xây dựng

最終更新: 2020-09-19
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

tổng đất xây dựng đô thị (a+b)

ベトナム語

total area for urban area (a+b)

最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

khu vực ii (công nghiệp, xây dựng) :

ベトナム語

secondary sector (industry, building industry)

最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

rủi ro gia tăng trong hoạt động cấp vốn xây dựng.

ベトナム語

there are increased risks involved with construction financing activities.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

iv - giẢi thÍch, ĐÁnh giÁ mỘt sỐ tÌnh hÌnh vÀ kẾt quẢ ĐẦu tƯ xÂy dỰng

ベトナム語

iv - explain, evaluation some situations and result investment

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

tỉ lệ phần trăm các loại đất mục a, b là tỉ lệ trên tổng đất xây dựng đô thị

ベトナム語

the percentage of land types a, b is the ratio on the total area of urban land.

最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

mặc dù vậy, thông tin chi tiết về nghị định thi hành vẫn đang trong giai đoạn xây dựng.

ベトナム語

mặc dù vậy, thông tin chi tiết về nghị định vẫn còn trong giai đoạn xây dựng,.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

xây dựng cơ sở hạ tầng cho công tác triển khai hệ thống mrv quốc gia và hệ thống mrv khu vực đối với ngành nông nghiệp

ベトナム語

build capacity to implement a national mrv system and a sectoral mrv system for agriculture

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

tại việt nam, quá trình xây dựng hệ thống mrv chỉ dừng lại ở quy mô từng khu vực khác nhau, chưa thể vươn tới quy mô toàn quốc.

ベトナム語

finnegan, và thư ký k.levin, năm 2016).

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

do sức ép cần phải đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng, nên dẫn đến tình hình biến động đất đai khá lớn.

ベトナム語

due to the pressure on stepping up the development speed of economy and society as well as infrastructure, the fluctuation was very drastic.

最終更新: 2019-03-02
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

hình thức cấp vốn xây dựng, ví dụ như đầu tư vốn cổ phần jce, nhìn chung có mức độ rủi ro cao hơn so với những hình thực cấp vốn khác do tác động từ nhiều yếu tố khác nhau.

ベトナム語

construction financing, such as the jce equity investment, generally is considered to involve a higher degree of risk than other types of financing due to a variety of factors.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

Đối với trường hợp này, cục trồng trọt phải hợp tác với các ban, ngành để xây dựng kế hoạch cho các hoạt động trên, sau đó trình lên sở kế hoạch để xem xét và tiến hành phân bố ngân sách.

ベトナム語

Đối với trường hợp này, cục trồng trọt phải hợp tác với các ban, ngành để xây dựng kế hoạch cho các hoạt động trên, sau đó trình lên sở kế hoạch để xem xét và phân bố ngân sách thực hiện.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

英語

so với năm 2000 đất chưa sử dụng giảm 15.837,59 ha, chủ yếu do trồng rừng và do cải tạo đất đưa vào phục vụ các mục đích khác như xây dựng cơ sở hạ tầng và các mục đích phát triển kinh tế xã hội khác.

ベトナム語

in comparison with the year of 2000, the total area of unused land decreased by 15,837.59 ha because of afforestation and improving impoverished soil for multiple purposes such as building infrastructure and economic and social development.

最終更新: 2019-03-02
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

cụ thể, cơ cấu kinh tế thời kỳ 1997-2009 chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

ベトナム語

in particular, the structure of economy in the period of 1997-2009 shifted to decrease the share of agriculture and to gradually increase the share of industry - building - services.

最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

英語

khi quá xây dựng hệ thống mrv hoàn tất, bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn sẽ sử dụng hệ thống này nhằm giám sát tiến độ thực hiện việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường của các chương trình liên quan như chương trình tăng trưởng xanh, chương trình thích ứng với biến đổi khí hậu và chương trình sản xuất bền vững trong nông nghiệp.

ベトナム語

when an mrv system is set up, it can be used by mard to measure the progress in ghg mitigation of the other programs like green growth, climate change adaptation, and sustainable production in agriculture.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

人による翻訳を得て
7,782,039,593 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK