人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。
プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
sl yêu cầu
order q'ty
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 4
品質:
người yêu cầu
requisitioned by
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
yêu cầu đơn phương
yêu đơn phương
最終更新: 2020-12-25
使用頻度: 1
品質:
参照:
ngày yêu cầu từ/đến
pr date from/to
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
Đóng các yêu cầu sản xuất
work order close
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
ĐƠn vỊ/ ngƯỜi yÊu cẦu
applicant:
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
lấy số liệu từ phiếu yêu cầu
import data from file
最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:
参照:
em yêu
bạn hát hay
最終更新: 2021-12-30
使用頻度: 1
品質:
参照:
anh yêu em
mãi mãi một tình yêu
最終更新: 2021-11-07
使用頻度: 1
品質:
参照:
- các hồ sơ khác theo yêu cầu của bidv ban mê.
- other files required by bidv ban me.
最終更新: 2019-02-28
使用頻度: 1
品質:
参照:
yêu anh không
最終更新: 2020-06-04
使用頻度: 1
品質:
参照:
yêu cầu là hoạt động đầu tư đang trong giai đoạn rủi ro.
investments must remain at risk.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
không hoàn trả lại tiền nếu visa hoặc yêu cầu điều chỉnh tình trạng thường trú bị từ chối.
no return of funds if visa or adjustment of status is denied.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
tại sao tôi lại yêu nó đến vậy?
tại sao bạn lại yêu tôi?
最終更新: 2024-02-23
使用頻度: 1
品質:
参照:
anh hoàn toàn có quyền giận em. nhưng em sẽ không bỏ anh. em sẽ khiến anh yêu em lại từ đầu
tôi rất hối hận về việc vừa làm
最終更新: 2023-05-10
使用頻度: 1
品質:
参照:
cục nhập tịch và di trú hoa kỳ đặt ra nhiều yêu cầu cần thỏa mã khi tham gia chương trình eb-5.
the eb-5 program has many requirements that must be met to the satisfaction of uscis.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
visa hoặc yêu cầu điều chỉnh tình trạng thường trú có thể bị từ chối dù cho đơn i-526 được phê duyệt.
the visa or adjustment of status may be denied notwithstanding i-526 petition approval.
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
eb-5 sẽ được gia hạn hoặc sẽ có thời hạn vĩnh viễn, và chúng ta không có quyền yêu cầu gia hạn chương trình
program will be extended or made permanent and we have no control over the extension of the eb-5
最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:
参照:
trong trường hợp bên mua yêu cầu bên bán hoặc ủy quyền cho bên bán thực hiện việc đăng ký-đăng kiểm xe, bên mua phải thanh toán cho bên bán đầy đủ các khoản lệ phí, chi phí phát sinh liên quan đến việc đăng ký, đăng kiểm lưu hành xe.
if the purchaser requests or authorizes the seller to proceed registration of automobile, the purchaser shall make full payment of fees arising from the registration of such automobile to the seller.
最終更新: 2019-03-13
使用頻度: 1
品質:
参照:
Đây là dấu hiệu chưa hợp lý, chất lượng ngành dịch vụ phát triển chậm, chưa đáp ứng nhu cầu hội nhập.
it indicated that the development was not reasonable as the development of services quality was slow and not satisfied the requirements of economic integration.
最終更新: 2019-03-03
使用頻度: 1
品質:
参照: