プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
손 을 내 밀 어 칼 을 잡 고 그 아 들 을 잡 으 려 하 더
Áp-ra-ham bèn giơ tay ra cầm lấy dao đặng giết con mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
가 로 되 너 는 취 하 라 그 사 람 이 손 을 내 밀 어 취 하 니
và biểu người ấy rằng: hãy lấy nó đi. người ấy bèn giơ tay ra và lấy nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
그 리 하 면 내 가 마 땅 히 할 말 로 써 이 비 밀 을 나 타 내 리
lại hầu cho tôi được tỏ cho biết lẽ ấy như điều tôi phải nói.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
그 는 간 곤 한 자 에 게 손 을 펴 며 궁 핍 한 자 를 위 하 여 손 을 내 밀
nàng mở đưa tay ra giúp kẻ khó khăn, giơ tay mình lên tiếp người nghèo khổ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
곧 계 시 로 내 게 비 밀 을 알 게 하 신 것 은 내 가 이 미 대 강 기 록 함 과 같 으
thể nào bởi sự tỏ ra, tôi đã hiểu biết điều mầu nhiệm mà tôi mới bày tỏ cùng anh em mấy lời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
각 사 람 의 두 발 이 밀 렸 고 수 염 이 깍 였 으 며 손 이 베 어 졌 으 며 허 리 에 굵 은 베 가 둘 렸
Ðầu đều trọc hết, râu đều cắt hết; mọi tay đều bị dấu cắt, mọi lưng đều mang bao gai.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
거 기 서 떠 나 이 튿 날 기 오 앞 에 오 고 그 이 튿 날 사 모 에 들 리 고 또 그 다 음 날 밀 레 도 에 이 르 니
rồi đi từ nơi đó, vẫn theo đường biển, ngày mai đến ngang đảo chi-ô. qua ngày sau, chúng ta ghé vào thành sa-mốt, cách một ngày nữa, thì tới thành mi-lê.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
계 피 와 향 료 와 향 과 향 유 와 유 향 과 포 도 주 와 감 람 유 와 고 운 밀 가 루 와 밀 과 소 와 양 과 말 과 수 레 와 종 들 과 사 람 의 영 혼 들 이
nhục quế, sa nhơn, hương, dầu thơn, nhũ hương; rượu, dầu, bột mì mịn, lúa mì; bò, trừu, ngựa, xe, tôi mọi và linh hồn người ta nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
너 는 내 게 부 르 짖 으 라 ! 내 가 네 게 응 답 하 겠 고 네 가 알 지 못 하 는 크 고 비 밀 한 일 을 네 게 보 이 리
hãy kêu cầu ta, ta sẽ trả lời cho; ta sẽ tỏ cho ngươi những việc lớn và khó, là những việc ngươi chưa từng biết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
은 은 일 백 달 란 트 까 지 밀 은 일 백 고 르 까 지, 포 도 주 는 일 백 밧 까 지, 기 름 도 일 백 밧 까 지 하 고 소 금 은 정 수 없 이 하
đến một trăm ta lâng bạc, một trăm bao lúa miến, một trăm thùng rượu, một trăm thùng dầu, và muối không hạn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
헤 벨 의 아 들 슬 로 브 핫 은 아 들 이 없 고 딸 뿐 이 라 그 딸 의 이 름 은 말 라 와, 노 아 와, 호 글 라 와, 밀 가 와, 디 르 사
vả, xê-lô-phát, con trai hê-phe, không có con trai, nhưng có con gái. tên các con gái xê-lô-phát là mách-la, nô-a, hốt-la, minh-ca và thiệt-sa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
밀 과, 보 리 의 소 산 지 요, 포 도 와, 무 화 과 와, 석 류 와, 감 람 들 의 나 무 와, 꿀 의 소 산 지
xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: