검색어: valsheid (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

valsheid

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

sagtheid van tong is 'n lewensboom, maar valsheid daarin is verbreking in die gees.

베트남어

lưỡi hiền lành giống như một cây sự sống; song lưỡi gian tà làm cho hư nát tâm thần.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die lippe van die regverdige weet wat welgevallig is, maar die mond van die goddelose is pure valsheid.

베트남어

môi người công bình biết điều đẹp ý; nhưng miệng kẻ hung ác chỉ nói sự gian tà.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

hy wat sy oë toemaak om valsheid te bedink, wat sy lippe vasknyp, het die kwaad alreeds gedoen.

베트남어

kẻ nào nhắm mắt đặng toan liệu đều gian tà, và kẻ nào bặm môi mình, đều làm thành việc ác.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die regskapenheid van die opregtes is vir hulle 'n leier, maar die valsheid van die ontroues vernietig hulle.

베트남어

sự thanh liêm của người ngay thẳng dẫn dắt họ; còn sự gian tà của kẻ bất trung sẽ hủy diệt chúng nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

hou valsheid en leuentaal ver van my af; gee my nie armoede of rykdom nie, laat my geniet die brood wat vir my bestem is;

베트남어

xin dan xa khỏi tôi sự lường gạt và lời dối trá; chớ cho tôi nghèo khổ, hoặc sự giàu sang; hãy nuôi tôi đủ vật thực cần dùng,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarom, so spreek die here here: omdat julle valsheid gespreek en leuenagtige gesigte gesien het, daarom kyk, ek het dit teen julle, spreek die here here.

베트남어

vậy nên, chúa giê-hô-va có phán như vầy: vì các ngươi nói những lời giả dối, thấy những sự phỉnh phờ, nầy, ta nghịch cùng các ngươi, chúa giê-hô-va phán vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daar is niemand wat aanklaag in geregtigheid en niemand wat 'n regstryd voer in waarheid nie; hulle vertrou op nietigheid en spreek valsheid, met moeite gaan hulle swanger en baar onheil.

베트남어

trong các ngươi chẳng có ai lấy lẽ công bình mà kêu rêu; chẳng có ai lấy điều chơn thật mà đối nại. hết thảy đều cậy sự hư không, nói lời dối trá, cưu mang điều ác và đẻ ra tội trọng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,726,057,535 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인