전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
da stod kongen op, og landshøvdingen og berenike og de som satt der med dem,
vua bèn đứng dậy, quan tổng đốc và bà bê-nê-rít cùng những người đồng ngồi đó cũng vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
og han svarte ham ikke på et eneste ord, så landshøvdingen undret sig storlig.
song Ðức chúa jêsus không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng đốc lấy làm lạ lắm.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
men på høitiden pleide landshøvdingen å gi folket en fange fri, hvem de vilde.
phàm đến ngày lễ vượt qua, quan tổng đốc thường có lệ tha một tên tù tùy ý dân muốn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
de kom da til cesarea og lot landshøvdingen få brevet, og førte også paulus frem for ham.
những người nầy tới thành sê-sa-rê, đưa thơ cho quan tổng đốc và đem nộp phao-lô.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
men elymas, trollmannen for således uttydes hans navn stod dem imot og søkte å vende landshøvdingen bort fra troen.
nhưng Ê-ly-ma, tức là thuật sĩ (ấy là ý-nghĩa tên người), ngăn hai người đó, ráng sức tìm phương làm cho quan trấn thủ không tin.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
da kom landshøvdingen til troen, da han så det som var skjedd, og han undret sig storlig over herrens lære.
quan trấn thủ thấy sự đã xảy đến, bèn tin, lấy làm lạ về đạo chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
og om det skulde komme landshøvdingen for øre, da skal vi tale vel med ham, og lage det så at i kan være trygge.
nếu điều ấy thấu tai quan tổng đốc, thì chúng ta sẽ khuyên giải người, và làm cho các ngươi khỏi lo sợ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
og han bød at de skulde gjøre hester i stand, forat de kunde la paulus ride på dem og føre ham sikkert frem til landshøvdingen feliks.
lại cũng phải sắm ngựa nữa, để đưa phao-lô vô sự đến nơi quan tổng đốc phê-lít.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
landshøvdingen tok nu til orde og sa til dem: hvem av de to vil i jeg skal gi eder fri? de sa: barabbas!
quan tổng đốc cất tiếng hỏi rằng: trong hai người nầy, các ngươi muốn ta tha ai? chúng thưa rằng: ba-ra-ba.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
fem dager efter kom ypperstepresten ananias der ned med nogen av de eldste og en taler, tertullus; disse fremførte sin klage imot paulus for landshøvdingen.
sau đó năm ngày, có thầy cả thượng phẩm là a-na-nia đến, với vài người trưởng lão cùng một nhà diễn thuyết kia tên là tẹt-tu-lu, trình đơn kiện phao-lô trước mặt quan tổng đốc.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
men jesus blev stilt frem for landshøvdingen. og landshøvdingen spurte ham: er du jødenes konge? jesus sa til ham: du sier det.
Ðức chúa jêsus đứng trước quan tổng đốc, quan hỏi rằng: có phải ngươi là vua của dân giu-đa không? Ðức chúa jêsus đáp rằng: thật như lời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
men paulus svarte, da landshøvdingen gav ham et tegn at han kunde tale: da jeg vet at du i mange år har vært dommer for dette folk, fører jeg frimodig mitt forsvar,
quan tổng đốc ra dấu biểu phao-lô nói đi, thì người thưa rằng: tôi biết quan làm quan án trong nước nầy đã lâu năm, nên tôi dạn dĩ mà binh vực duyên cớ mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
akab spurte: ved hvem? han svarte: så sier herren: ved landshøvdingenes menn. så spurte han: hvem skal begynne striden? han svarte: du selv.
a-háp thưa rằng: dùng ai? người đáp: Ðức giê-hô-va phán như vầy: dùng những kẻ tôi tớ của các quan cai hàng tỉnh. người tiếp: ai sẽ giao chiến? tiên tri đáp: chính vua.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: