검색어: landshøvdingen (노르웨이어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Norwegian

Vietnamese

정보

Norwegian

landshøvdingen

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

노르웨이어

베트남어

정보

노르웨이어

da stod kongen op, og landshøvdingen og berenike og de som satt der med dem,

베트남어

vua bèn đứng dậy, quan tổng đốc và bà bê-nê-rít cùng những người đồng ngồi đó cũng vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og han svarte ham ikke på et eneste ord, så landshøvdingen undret sig storlig.

베트남어

song Ðức chúa jêsus không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng đốc lấy làm lạ lắm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

men på høitiden pleide landshøvdingen å gi folket en fange fri, hvem de vilde.

베트남어

phàm đến ngày lễ vượt qua, quan tổng đốc thường có lệ tha một tên tù tùy ý dân muốn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

de kom da til cesarea og lot landshøvdingen få brevet, og førte også paulus frem for ham.

베트남어

những người nầy tới thành sê-sa-rê, đưa thơ cho quan tổng đốc và đem nộp phao-lô.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

men elymas, trollmannen for således uttydes hans navn stod dem imot og søkte å vende landshøvdingen bort fra troen.

베트남어

nhưng Ê-ly-ma, tức là thuật sĩ (ấy là ý-nghĩa tên người), ngăn hai người đó, ráng sức tìm phương làm cho quan trấn thủ không tin.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

da kom landshøvdingen til troen, da han så det som var skjedd, og han undret sig storlig over herrens lære.

베트남어

quan trấn thủ thấy sự đã xảy đến, bèn tin, lấy làm lạ về đạo chúa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og om det skulde komme landshøvdingen for øre, da skal vi tale vel med ham, og lage det så at i kan være trygge.

베트남어

nếu điều ấy thấu tai quan tổng đốc, thì chúng ta sẽ khuyên giải người, và làm cho các ngươi khỏi lo sợ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og han bød at de skulde gjøre hester i stand, forat de kunde la paulus ride på dem og føre ham sikkert frem til landshøvdingen feliks.

베트남어

lại cũng phải sắm ngựa nữa, để đưa phao-lô vô sự đến nơi quan tổng đốc phê-lít.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

landshøvdingen tok nu til orde og sa til dem: hvem av de to vil i jeg skal gi eder fri? de sa: barabbas!

베트남어

quan tổng đốc cất tiếng hỏi rằng: trong hai người nầy, các ngươi muốn ta tha ai? chúng thưa rằng: ba-ra-ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

fem dager efter kom ypperstepresten ananias der ned med nogen av de eldste og en taler, tertullus; disse fremførte sin klage imot paulus for landshøvdingen.

베트남어

sau đó năm ngày, có thầy cả thượng phẩm là a-na-nia đến, với vài người trưởng lão cùng một nhà diễn thuyết kia tên là tẹt-tu-lu, trình đơn kiện phao-lô trước mặt quan tổng đốc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

men jesus blev stilt frem for landshøvdingen. og landshøvdingen spurte ham: er du jødenes konge? jesus sa til ham: du sier det.

베트남어

Ðức chúa jêsus đứng trước quan tổng đốc, quan hỏi rằng: có phải ngươi là vua của dân giu-đa không? Ðức chúa jêsus đáp rằng: thật như lời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

men paulus svarte, da landshøvdingen gav ham et tegn at han kunde tale: da jeg vet at du i mange år har vært dommer for dette folk, fører jeg frimodig mitt forsvar,

베트남어

quan tổng đốc ra dấu biểu phao-lô nói đi, thì người thưa rằng: tôi biết quan làm quan án trong nước nầy đã lâu năm, nên tôi dạn dĩ mà binh vực duyên cớ mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

akab spurte: ved hvem? han svarte: så sier herren: ved landshøvdingenes menn. så spurte han: hvem skal begynne striden? han svarte: du selv.

베트남어

a-háp thưa rằng: dùng ai? người đáp: Ðức giê-hô-va phán như vầy: dùng những kẻ tôi tớ của các quan cai hàng tỉnh. người tiếp: ai sẽ giao chiến? tiên tri đáp: chính vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,780,140,043 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인