번역기

텍스트 번역

번역기문서

문서 번역

번역기통역

통역

검색어: skulderen (노르웨이어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Norwegian

Vietnamese

정보

Norwegian

skulderen

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

노르웨이어

베트남어

정보

노르웨이어

men de vilde ikke akte på det, men satte i sin gjenstridighet skulderen imot, og sine ører gjorde de døve, så de ikke hørte,

베트남어

nhưng chúng nó không chịu nghe, xây vai lại đặng sau, và bịt lỗ tai lại đặng không nghe.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

og josva sa til dem: gå foran herrens, eders guds ark ut i jordan og ta hver sin sten op på skulderen, efter tallet på israels barns stammer!

베트남어

mà truyền rằng: hãy đi qua trước hòm của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi tại giữa sông giô-đanh, rồi mỗi người, theo số chi phái y-sơ-ra-ên, phải vác một hòn đá trên vai mình,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

de løfter ham op, de bærer ham på skulderen og setter ham på hans plass, og han står der og flytter sig ikke fra sitt sted; om nogen roper til ham, svarer han ikke og redder ham ikke av nød.

베트남어

họ vác tượng ấy trên vai, đem đi, đặt vào chỗ nó: thần cứ đứng đó mà không dời khỏi chỗ nó nữa. nếu có ai kêu cầu, thì thần chẳng trả lời, và không cứu khỏi nạn được.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

så sier herren, israels gud: se, jeg vil løfte min hånd til hedningene og reise mitt banner for folkene, og de skal komme med dine sønner ved barmen, og dine døtre skal de bære på skulderen.

베트남어

chúa giê-hô-va phán như vầy: nầy, ta sẽ giá tay trên các nước, dựng cờ ta trong các dân. bấy giờ chúng sẽ bồng các con trai ngươi, vác các con gái ngươi trên vai mà đến.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

노르웨이어

du vidnet for dem og vilde omvende dem til din lov; men de var overmodige og hørte ikke på dine bud, de syndet mot dine lover, de som mennesket lever ved når han gjør efter dem; i sin gjenstridighet satte de skulderen imot; de var hårdnakkede og vilde ikke høre.

베트남어

chúa cũng làm chứng nghịch cùng chúng, để dẫn dắt chúng trở lại luật pháp của ngài. dầu vậy, chúng cư xử cách kiêu ngạo không nghe các điều răn chúa, phạm đến luật lệ của chúa, là luật lệ nếu người nào vâng làm theo, tất sẽ được sống; chúng ở chấp nhất, cứng cổ mình, và không khứng nghe theo.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,899,363,742 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인