전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
hilen med græsmarker, debir med græsmarker,
hi-lên, với địa hạt nó; Ðê-bia, với địa hạt nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
så gav israeliterne leviterne byerne med græsmarker.
dân y-sơ-ra-ên chia cấp cho người lê-vi các thành ấy và địa hạt nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hukok med græsmarker og rehob med græsmarker;
rê-hốp với địa hạt nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hesjbon med græsmarker og ja'zer med græsmarker.
hết-bôn với địa hạt nó; gia-ê-xe với địa hạt nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
jokmeam med græsmarker. bet-horon med græsmarker,
giốc-mê-am với địa hạt nó, bết-hô-rôn với địa hạt nó,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ajjalon med græsmarker og gat: rimmon med græsmarker;
a-gia-lôn với địa hạt nó, gát-rim-môn với địa hạt nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
holon med omliggende græsmarker, debir med omliggende græsmarker,
hô-lôn và đất chung quanh thành, Ðê-bia và đất chung quanh thành,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
af asers stamme masjal med græsmarker, abdon med græsmarker,
bởi chi phái a-se, họ được ma-sanh với địa hạt nó; Áp-đôn với địa hạt nó; hu-cô với địa hạt nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
af gads stamme ramot i gilead med græsmarker, mahanajim med græsmarker,
bởi chi phái gát, họ được ra-mốt ở đất ga-la-át, với địa hạt nó; ma-ha-na-im với địa hạt nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
gersoniternes byer efter deres slægter udgjorde i alt tretten med omliggende græsmarker.
cọng các thành của người ghẹt-sôn, tùy theo những họ hàng, là mười ba cái thành với đất chung quanh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
anatot med omliggende græsmarker og alemet med omliggende græsmarker; tilsammen fire byer.
a-na-tốt và đất chung quanh thành, cùng anh-môn và đất chung quanh thành: hết thảy bốn cái thành.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
helkat med omliggende græsmarker og rehob med omliggende græsmarker; tilsammen fire byer;
hên-cát và đất chung quanh thành rê-hốp và đất chung quanh thành: hết thảy bốn cái thành.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
da afgav israeliterne i følge herrens bud af deres arvelod følgende byer med græsmarker til leviterne.
vậy, dân y-sơ-ra-ên vâng mạng Ðức giê-hô-va, lấy trong sản nghiệp mình những thành sau này, và đất chung quanh nó, mà cấp cho người lê-vi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
af naftalis stamme bedesj i galilæa med græsmarker, hammot med græsmarker og kirjatajim med græsmarker.
bởi chi phái nép-ta-li, họ được kê-đe trong ga-li-lê, với địa hạt nó; ham-môn với địa hạt nó; ki-ria-ta-im với địa hạt nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ajjalon med omliggende græsmarker og gat-rimmon med omliggende græsmarker; tilsammen fire byer;
a-gia-lôn và đất chung quanh thành, gát-rim-môn và đất chung quanh thành: hết thảy bốn cái thành.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
af manasses halve stamme aner med græsmarker og jibleam med græsmarker; det tilfaldt de øvrige hehatiters slægter.
và bởi trong nửa chi phái mê-na-se họ được a-ne với địa hạt nó, bi-lê-am với địa hạt nó. người ta chia cấp các thành ấy cho những người của dòng kê-hát còn sót lại.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
arons sønner gav, man tilflugtsbyen hebron, libna, med græsmarker, jattir, esjtemoa, med græsmarker,
lại con cháu a-rôn được những thành ẩn náu, là hếp-rôn, líp-na, và địa hạt nó; gia-tia, Ếch-tê-mô-a, và địa hạt nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
de øvrige leviter, merariternes slægter, fik af zebulons stamme jokneam med omliggende græsmarker, karta med omliggende græsmarker,
người ta cũng lấy trong chi phái sa-bu-lôn mà cấp cho những họ hàng con cháu mê-ra-ri, tức là những người lê-vi sau chót, thành giốc-nê-am và đất chung quanh thành, cạt-ta và đất chung quanh thành.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
og hinsides jordan over for jeriko, østen for jordan, af rubens stamme bezer i Ørkenen med græsmarker, jaza med græsmarker,
còn bên kia sông giô-đanh về phía đông, đối ngang giê-ri-cô, bởi chi phái ru-bên, họ được bết-se trong rừng với địa hạt nó; gia-xa với địa hạt nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
han sagde: herren brøler fra zion, fra jerusalem løfter han sin røst; hyrdernes græsmarker sørger, vissen er karmels top.
người nói rằng: Ðức giê-hô-va sẽ gầm thét từ si-ôn. ngài làm cho vang tiếng mình ra từ giê-ru-sa-lem. những đồng cỏ của kẻ chăn chiên sẽ thảm sầu, chót núi cạt-mên sẽ khô héo.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: