전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
hvem skuer mit øje.
ai thế kia?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
hvert et øje i det værelse skuer på ham nu.
mọi con mắt đang hướng về ông ta.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
før herren skuer ned fra himlen, før han ser til.
cho đến chừng nào Ðức giê-hô-va đoái xem, từ trên trời ngó xuống.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
herren skuer fra himlen, ser på alle menneskens børn;
Ðức giê-hô-va từ trên trời ngó xuống, nhìn thấy hết thảy con cái loài người.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
og kort efter valget, hvad skuer mit øje? et mirakel.
và không lâu sau cuộc bầu cử, lạ thay đã có một phép màu.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
af jorden spirer sandhed frem, fra himlen skuer retfærd ned.
phải, Ðức giê-hô-va sẽ ban vật tốt, xứ chúng ta sẽ sanh sản hoa lợi nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dine Øjne skuer de sælsomste ting, og bagvendt taler dit hjerte;
hai mắt con sẽ nhìn người dâm phụ, và lòng con sẽ nói điều gian tà;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dine Øjne får kongen at se i hans skønhed, de skuer et vidtstrakt land.
mắt ngươi sẽ ngắm xem vua trong sự tốt đẹp ngài, sẽ thấy đất mở rộng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i skuer den sidste af de vilde fjendtlige de røde pirater af prærien!
các người đang xem các đối thủ hoang dã cuối cùng. những tên cướp đỏ của thảo nguyên.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
fast er hans hjerte og uden frygt, indtil han skuer sine fjender med fryd;
lòng người kiên định, chẳng sự chi, cho đến khi người thấy các cừu địch mình bị báo.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
thi retfærdig er herren, han elsker at øve retfærd, de oprigtige skuer hans Åsyn!
vì Ðức giê-hô-va là công bình; ngài yêu sự công bình: những người ngay thẳng sẽ nhìn xem mặt ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hvo bliver i live og skuer ej død, hvo frelser sin sjæl fra dødsrigets hånd? - sela.
hỡi chúa, sự nhơn từ xưa mà chúa trong sự thành tín mình Ðã thề cùng Ða-vít, bây giờ ở đâu?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
gud skuer ned fra himlen på menneskenes børn for at se, om der findes en forstandig, nogen, der søger gud.
chúng nó thay thảy đều lui lại, cùng nhau trở nên ô uế; chẳng có ai làm điều lành, dầu một người cũng không.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
herren skuer ned fra himlen på menneskens børn for at se, om der findes en forstandig, nogen, der søger gud.
Ðức giê-hô-va từ trên trời ngó xuống các con loài người, Ðặng xem thử có ai khôn ngoan, tìm kiếm Ðức chúa trời chăng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
du skuer dog møje og kvide, ser det og tager def i din hånd; staklen tyr hen til dig, du er den faderløses hjælper.
chúa đã thấy rồi; vì chúa xem xét sự bạo tàn và sự độc hại, Ðể lấy chính tay chúa mà báo trả lại; còn kẻ khốn khổ phó mình cho chúa; chúa là Ðấng giúp đỡ kẻ mồ côi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
herren er i sin hellige hal, i himlen er herrens trone; på jorderig skuer hans Øjne ned, hans blik ransager menneskens børn;
Ðức giê-hô-va ngự trong đền thánh ngài; ngôi ngài ở trên trời; con mắt ngài nhìn xem, mí mắt ngài dò con loài người.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
jeg klynker som klagende svale, sukker som duen, jeg skuer med tårer mod himlen: herre, jeg trænges, vær mig borgen!
tôi rầm rì như chim hạc chim yến; gù như chim bò câu; mắt tôi nhìn trên cao nên nỗi mỏi. hỡi Ðức giê-hô-va, tôi đương cơn sầu khổ, xin ngài bảo lãnh tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
blomstre frodigt som rosen og juble, ja juble med fryd. libanons herlighed gives den, karmels og sarons pragt. herrens herlighed skuer de, vor guds højhed.
nó trở hoa nhiều và vui mừng, cất tiếng hát hớn hở. sự vinh hiển của li-ban cùng sự tốt đẹp của cạt-mên và sa-rôn sẽ được ban cho nó. chúng sẽ thấy sự vinh hiển Ðức giê-hô-va, và sự tốt đẹp của Ðức chúa trời chúng ta.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
derfor, så siger den herre herren: fordi i forkynder tomhed og skuer løgn, se, derfor kommer jeg over eder, lyder det fra den herre herren.
vậy nên, chúa giê-hô-va có phán như vầy: vì các ngươi nói những lời giả dối, thấy những sự phỉnh phờ, nầy, ta nghịch cùng các ngươi, chúa giê-hô-va phán vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
men på hin dag skal der bryde en brummen løs imod det, som når havet brummer; og skuer det ud over jorden, se, da er der trængselsmørke, lyset slukkes af tykke skyer.
trong ngày đó, sẽ có tiếng gầm nghịch cùng nó khác nào tiếng sóng biển ầm ầm; nếu người ta nó vào xứ, chỉ thấy tối tăm và khốn nạn: sự sáng sẽ bị che tối bước các chòm mây.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: