전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
hungrig und durstig, und ihre seele verschmachtete;
họ bị đói khát, linh hồn bèn nao sờn trong mình họ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
des tages verschmachtete ich vor hitze und des nachts vor frost, und kam kein schlaf in meine augen.
ban ngày tôi chịu nắng nồng, ban đêm chịu lạnh lùng, ngủ nào có an giấc được đâu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dazu wirst du unter denselben völkern kein bleibend wesen haben, und deine fußsohlen werden keine ruhe haben. denn der herr wird dir daselbst ein bebendes herz geben und verschmachtete augen und eine verdorrte seele,
trong các nước ấy, ngươi không được an tịnh, bàn chân ngươi không được nghỉ ngơi; nhưng tại đó Ðức giê-hô-va sẽ ban cho ngươi một tấm lòng run sợ, mắt mờ yếu, và linh hồn hao mòn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
da sie so zu ihren müttern sprachen: wo ist brot und wein? da sie auf den gassen in der stadt verschmachteten wie die tödlich verwundeten und in den armen ihrer mütter den geist aufgaben.
chúng nó nói cùng mẹ mình rằng: tìm thóc và rượu ở đâu? khi nhất đi như kẻ bị thương, nơi các đường phố trong thành; và khi chúng nó tắt hơi trên lòng mẹ mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: