전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
cor quod novit amaritudinem animae suae in gaudio eius non miscebitur extraneu
lòng nhìn biết sự cay đắng của lòng; một người ngoại không chia vui với nó được.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vivit deus qui abstulit iudicium meum et omnipotens qui ad amaritudinem adduxit animam mea
Ðức chúa trời đã đoạt lấy lý tôi, Ðấng toàn năng khiến linh hồn tôi bị cay đắng, tôi chỉ sanh mạng của ngài mà thề rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
atque ad amaritudinem perducebant vitam eorum operibus duris luti et lateris omnique famulatu quo in terrae operibus premebantu
gây cho đời dân ấy nên cay đắng, vì nỗi khổ sở nhồi đất, làm gạch và mọi việc khác ở ngoài đồng. các công việc nầy người Ê-díp-tô bắt dân y-sơ-ra-ên làm nhọc nhằn lắm.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
numquid currere queunt in petris equi aut arari potest in bubalis quoniam convertistis in amaritudinem iudicium et fructum iustitiae in absinthiu
các ngươi ưa thích sự hư không, và nói rằng: há chẳng phải nhờ sức mạnh cẩu thả mà chúng ta đã được sừng sao?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
quae cum audisset mardocheus scidit vestimenta sua et indutus est sacco spargens cinerem capiti et in platea mediae civitatis voce magna clamabat ostendens amaritudinem animi su
vả, khi mạc-đô-chê biết hết mọi điều ấy, bèn xé áo mình, mặc một cái bao và phủ tro, rồi đi ra giữa thành, lấy tiếng lớn kêu khóc cách cay đắng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: