검색어: blasphemiae (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

blasphemiae

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

amen dico vobis quoniam omnia dimittentur filiis hominum peccata et blasphemiae quibus blasphemaverin

베트남어

quả thật, ta nói cùng các ngươi, mọi tội lỗi sẽ tha cho con cái loài người, và hết thảy những lời phạm thượng họ sẽ nói ra cũng vậy;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et datum est ei os loquens magna et blasphemiae et data est illi potestas facere menses quadraginta du

베트남어

nó được ban cho cái miệng nói những lời kiêu ngạo phạm thượng; và nó lại được quyền làm việc trong bốn mươi hai tháng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

superbus nihil sciens sed languens circa quaestiones et pugnas verborum ex quibus oriuntur invidiae contentiones blasphemiae suspiciones mala

베트남어

thì người đó là lên mình kiêu ngạo, không biết chi hết; nhưng có bịnh hay gạn hỏi, cãi lẫy, bởi đó sanh sự ghen ghét, tranh cạnh, gièm chê, nghi ngờ xấu xa,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cum michahel archangelus cum diabolo disputans altercaretur de mosi corpore non est ausus iudicium inferre blasphemiae sed dixit imperet tibi dominu

베트남어

vả, khi chính mình thiên sứ trưởng mi-chen chống với ma quỉ giành xác môi-se, còn chẳng dám lấy lời nhiếc móc mà đoán phạt; người chỉ nói rằng: cầu chúa phạt ngươi!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et abstulit me in desertum in spiritu et vidi mulierem sedentem super bestiam coccineam plenam nominibus blasphemiae habentem capita septem et cornua dece

베트남어

tôi được thánh linh cảm động thiên sứ đó đem tôi tới nơi đồng vắng; thấy một người đờn bà ngồi trên lưng một con thú sắc đỏ sặm, mình mang đầy những tên sự phạm thượng, có bảy đầu và mười sừng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

epistulas quoque scripsit plenas blasphemiae in dominum deum israhel et locutus est adversus eum sicut dii gentium ceterarum non potuerunt liberare populos suos de manu mea sic et deus ezechiae eruere non poterit populum suum de manu ist

베트남어

người cũng viết thơ sỉ nhục giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, và nói phạm đến ngài mà rằng: hễ thần của các dân tộc thiên hạ chẳng giải cứu dân mình khỏi tay ta thế nào, thì thần của Ê-xê-chia cũng chẳng giải cứu được dân sự người khỏi tay ta thế ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,783,303,480 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인