검색어: congregaverunt (라틴어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

res multae filiae congregaverunt divitias tu supergressa es universa

베트남어

có nhiều người con gái làm lụng cách tài đức, nhưng nàng trổi hơn hết thảy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

tunc milites praesidis suscipientes iesum in praetorio congregaverunt ad eum universam cohorte

베트남어

lính của quan tổng đốc bèn đem Ðức chúa jêsus vào công đường, và nhóm cả cơ binh vây lấy ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

qui circumeuntes iudam congregaverunt levitas de cunctis urbibus iuda et principes familiarum israhel veneruntque in hierusale

베트남어

những người ấy đi khắp xứ giu-đa, và từ các thành giu-đa nhóm người lê-vi và các trưởng tộc của y-sơ-ra-ên; rồi họ đều đến giê-ru-sa-lem.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et egressi servi eius in vias congregaverunt omnes quos invenerunt malos et bonos et impletae sunt nuptiae discumbentiu

베트남어

Ðầy tớ đi khắp các đường cái, nhóm lại hết thảy những người họ gặp, bất luận dữ lành, đến nỗi trong phòng đầy những người dự tiệc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et congregaverunt primo die mensis secundi recensentes eos per cognationes et domos ac familias et capita et nomina singulorum a vicesimo anno et supr

베트남어

đến ngày mồng một tháng hai, truyền nhóm cả hội chúng, cứ kể tên từng người từ hai mươi tuổi sắp lên mà nhập sổ theo họ hàng và tông tộc của họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

miserunt itaque et congregaverunt omnes satrapas philisthinorum qui dixerunt dimittite arcam dei israhel et revertatur in locum suum et non interficiat nos cum populo nostr

베트남어

chúng nó sai thỉnh nhóm hết thảy quan trưởng của dân phi-li-tin, mà nói rằng: hãy khiêng hòm của Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đi, để nó trở về nơi cũ, và chớ làm cho chúng ta và dân sự chúng ta phải chết. vì trong mọi thành đều có sự kinh khiếp hầu chết; tay Ðức giê-hô-va giáng họa tại đó cách dữ tợn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et mittentes congregaverunt omnes satrapas philisthinorum ad se et dixerunt quid faciemus de arca dei israhel responderuntque getthei circumducatur arca dei israhel et circumduxerunt arcam dei israhe

베트남어

chúng sai sứ thỉnh nhóm hết thảy quan trưởng của dân phi-li-tin, mà hỏi rằng: chúng ta sẽ làm sao về hòm của Ðức chúa trời của dân y-sơ-ra-ên? các quan trưởng đáp: phải đem hòm của Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đến gát. người ta bèn đem hòm của Ðức chúa trời của y-xơ-ra-ên đến đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

congregaverunt quoque super eum acervum magnum lapidum qui permanet usque in praesentem diem et aversus est furor domini ab eis vocatumque est nomen loci illius vallis achor usque hodi

베트남어

kế ấy, chúng chất trên thây người một đống đá lớn, hãy còn cho đến ngày nay. Ðức giê-hô-va bèn nguôi cơn thạnh nộ ngài. bởi cớ đó, người ta gọi chỗ này là a-cô cho đến ngày nay.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

factum est autem in diebus illis congregaverunt philisthim agmina sua ut praepararentur ad bellum contra israhel dixitque achis ad david sciens nunc scito quoniam mecum egredieris in castris tu et viri tu

베트남어

về lối nầy, dân phi-li-tin hiệp với các cơ binh làm một đạo đặng giao chiến cùng y-sơ-ra-ên. a-kích nói cùng Ða-vít rằng: ngươi phải biết rằng ngươi và những kẻ theo ngươi sẽ đi ra trận cùng ta.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,920,049,911 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인