검색어: exultavit (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

exultavit

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

et exultavit spiritus meus in deo salutari me

베트남어

tâm thần tôi mừng rỡ trong Ðức chúa trời, là cứu chúa tôi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

abraham pater vester exultavit ut videret diem meum et vidit et gavisus es

베트남어

cha các ngươi là Áp-ra-ham đã nức lòng nhìn thấy ngày của ta; người đã thấy rồi, và mừng rỡ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

concupiscit et defecit anima mea in atria domini cor meum et caro mea exultavit in deum vivu

베트남어

chúng nó toan mưu độc hại dân sự chúa, bàn nghị nhau nghịch những kẻ chúa che giấu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ecce enim ut facta est vox salutationis tuae in auribus meis exultavit in gaudio infans in utero me

베트남어

bởi vì tai ta mới nghe tiếng ngươi chào, thì con nhỏ ở trong lòng ta liền nhảy mừng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et factum est ut audivit salutationem mariae elisabeth exultavit infans in utero eius et repleta est spiritu sancto elisabet

베트남어

vả, Ê-li-sa-bét vừa nghe tiếng ma-ri chào, con nhỏ trong lòng liền nhảy nhót; và Ê-li-sa-bét được đầy Ðức thánh linh,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

exultavit cor meum in domino exaltatum est cornu meum in domino dilatatum est os meum super inimicos meos quia laetata sum in salutari tu

베트남어

bấy giờ an-ne cầu nguyện mà rằng: Ðức giê-hô-va khiến lòng tôi khấp khởi vui mừng, và đỡ cho mặt tôi ngước lên. miệng tôi thách đố kẻ thù nghịch tôi; vì sự chửng cứu ngài làm cho tôi đầy khoái lạc.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

in ipsa hora exultavit spiritu sancto et dixit confiteor tibi pater domine caeli et terrae quod abscondisti haec a sapientibus et prudentibus et revelasti ea parvulis etiam pater quia sic placuit ante t

베트남어

cũng giờ đó, Ðức chúa jêsus nức lòng bởi Ðức thánh linh, bèn nói rằng: lạy cha, là chúa trời đất, tôi ngợi khen cha, vì cha đã giấu những sự nầy với kẻ khôn ngoan, người sáng dạ, mà tỏ ra cho trẻ nhỏ hay! thưa cha, phải, thật như vậy, vì cha đã thấy điều đó là tốt lành.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

mardocheus autem de palatio et de conspectu regis egrediens fulgebat vestibus regiis hyacinthinis videlicet et aerinis coronam auream portans capite et amictus pallio serico atque purpureo omnisque civitas exultavit atque laetata es

베트남어

mạc-đô-chê từ trước mặt vua trở ra, mặc đồ triều phục xanh và trắng, đội một các mão triều thiên lớn bằng vàng, và mặc một cái áo dài bằng bố gai mịn màu tím; thành su-sơ cất tiếng reo mừng và hớn hở.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,727,638,976 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인