전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
potens in terra erit semen eius generatio rectorum benedicetu
công việc Ðức giê-hô-va đều lớn lao; phàm ai ưa thích, ắt sẽ tra sát đến;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
amen dico vobis quia non praeteribit generatio haec donec omnia fian
quả thật, ta nói cùng các ngươi, dòng dõi nầy chẳng qua trước khi mọi sự kia chưa xảy đến.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
amen dico vobis quia non praeteribit haec generatio donec omnia haec fian
quả thật, ta nói cùng các ngươi, dòng dõi nầy chẳng qua trước khi mọi điều nầy chẳng qua trước khi mọi điều kia chưa xảy đến.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
amen dico vobis quoniam non transiet generatio haec donec omnia ista fian
quả thật, ta nói cùng các ngươi, dòng dõi nầy chẳng qua trước khi mọi sự kia xảy tới.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ut cognoscat generatio altera filii qui nascentur et exsurgent et narrabunt filiis sui
ban đêm tôi nhắc lại bài hát tôi; tôi suy gẫm trong lòng tôi, và thần linh tôi tìm tòi kỹ càng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cuius autem generatio non adnumeratur in eis decimas sumpsit abraham et hunc qui habebat repromissiones benedixi
nhưng vua vốn không phải đồng họ, cũng lấy một phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước cho kẻ được lời hứa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
generatio quae pro dentibus gladios habet et commandit molaribus suis ut comedat inopes de terra et pauperes ex hominibu
có một dòng dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, Ðặng cắn xé những người khó khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo khổ khỏi loài người.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
omnisque illa generatio congregata est ad patres suos et surrexerunt alii qui non noverant dominum et opera quae fecerat cum israhe
hết thảy người đời ấy cũng được tiếp về tổ phụ mình; rồi một đời khác nổi lên, chẳng biết Ðức giê-hô-va, cũng chẳng biết các điều ngài đã làm nhơn vì y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et dices haec dicit dominus deus hierusalem radix tua et generatio tua de terra chananea pater tuus amorreus et mater tua cetthe
ngươi khá nói rằng: chúa giê-hô-va phán cùng giê-ru-sa-lem như vầy: bởi cội rễ và sự sanh ra của mầy ở đất ca-na-an; cha mầy là người a-mô-rít, mẹ là người hê-tít.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
christi autem generatio sic erat cum esset desponsata mater eius maria ioseph antequam convenirent inventa est in utero habens de spiritu sanct
vả, sự giáng sinh của Ðức chúa jêsus christ đã xảy ra như vầy: khi ma-ri, mẹ ngài, đã hứa gả cho giô-sép, song chưa ăn ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Ðức thánh linh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dicetque sequens generatio et filii qui nascentur deinceps et peregrini qui de longe venerint videntes plagas terrae illius et infirmitates quibus eam adflixerit dominu
Ðời sau, con cháu sanh ra sau các ngươi, và người khách ở phương xa đến, khi thấy những tai vạ và chứng bịnh mà Ðức giê-hô-va đã hành hại xứ nầy,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
faciem ergo caeli diiudicare nostis signa autem temporum non potestis generatio mala et adultera signum quaerit et signum non dabitur ei nisi signum ionae et relictis illis abii
dòng dõi hung ác gian dâm nầy xin một dấu lạ; nhưng sẽ chẳng cho dấu lạ chi khác ngoài dấu lạ của đấng tiên tri giô-na. rồi ngài bỏ họ mà đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: