검색어: interfecit (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

interfecit

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

habitavitque in medio chananei habitatoris illius terrae nec interfecit eu

베트남어

người a-se lập sản nghiệp ở giữa dân ca-na-an, là dân bổn xứ; vì người a-se không đuổi chúng nó đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ephraim etiam non interfecit chananeum qui habitabat in gazer sed habitavit cum e

베트남어

người Ép-ra-im cũng chẳng đuổi dân ca-na-an ở tại ghê-xe; nhưng dân ca-na-an cứ ở cùng họ tại ghê-xe.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et adprehendit agag regem amalech vivum omne autem vulgus interfecit in ore gladi

베트남어

người bắt sống a-ga, vua của dân a-ma-léc, rồi lấy gươm diệt hết thảy dân sự.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ascendit itaque banaias filius ioiadae et adgressus eum interfecit sepultusque est in domo sua in desert

베트남어

vậy, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, trở lên xông vào giô-áp và giết người. người được chôn ở nhà người, tại nơi đồng vắng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

percussitque eos rex babylonis et interfecit in reblatha in terra emath et translatus est iuda de terra su

베트남어

vua ba-by-lôn khiến giết chúng nó tại ríp-la, trong xứ ha-mát. như vậy, dân giu-đa bị bắt đem đi khỏi xứ mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cum ergo subverteret hieu domum ahab invenit principes iuda et filios fratrum ochoziae qui ministrabant ei et interfecit illo

베트남어

xảy đương khi giê-hu trừ diệt nhà a-háp, lại gặp được các quan trưởng giu-đa và các con trai của anh em a-cha-xia vẫn phục sự người, thì liền giết chúng nó đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dixitque cain ad abel fratrem suum egrediamur foras cumque essent in agro consurrexit cain adversus abel fratrem suum et interfecit eu

베트남어

ca-in thuật lại cùng a-bên là em mình. vả, khi hai người đương ở ngoài đồng, thì ca-in xông đến a-bên là em mình, và giết đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et ascendit manahem filius gaddi de thersa venitque samariam et percussit sellum filium iabes in samaria et interfecit eum regnavitque pro e

베트남어

mê-na-hem, con trai ga-đi, ở tiệt sa đi lên sa-ma-ri, và giết người đi. Ðoạn, mê-ha-hem lên làm vua thế cho.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

abisai quoque frater ioab filius sarviae princeps erat de tribus ipse est qui elevavit hastam suam contra trecentos quos interfecit nominatus in tribu

베트남어

a-bi-sai, em giô-áp, con trai của xê-ru-gia, làm tướng của ba người dõng sĩ; người dùng cây giáo mình đánh chết ba trăm người, và có danh tiếng trong ba người dõng sĩ ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

adprehensosque duos viros madian oreb et zeb interfecit oreb in petra oreb zeb vero in torculari zeb et persecuti sunt madian capita oreb et zeb portantes ad gedeon trans fluenta iordani

베트남어

chúng cũng bắt được hai quan trưởng của dân ma-đi-an, là Ô-rép và xê-ép; giết Ô-rép tại nơi hòn đá Ô-rép, và xê-ép tại nơi máy ép rượu xê-ép. Ðoạn, họ đuổi theo dân ma-đi-an, cùng đem đầu Ô-rép và đầu xê-ép đến ghê-đê-ôn ở phía bên kia sông giô-đanh.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

adduxit enim super eos regem chaldeorum et interfecit iuvenes eorum gladio in domo sanctuarii sui non est misertus adulescentis et virginis et senis nec decrepiti quidem sed omnes tradidit manibus eiu

베트남어

vì vậy, Ðức chúa trời khiến vua dân canh-đê lên hãm đánh chúng, người dùng gươm giết những trai trẻ của chúng tại đền thánh họ; người chẳng thương xót đến, hoặc trai trẻ, nữ đồng trinh, già cả, hay là kẻ đầu bạc: ngài phó hết thảy vào tay của vua canh-đê.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

coniuravit autem adversum eum phacee filius romeliae dux eius et percussit eum in samaria in turre domus regiae iuxta argob et iuxta ari et cum eo quinquaginta viros de filiis galaaditarum et interfecit eum regnavitque pro e

베트남어

phê-ca, con trai rê-ma-lia, quan tổng binh người, phản nghịch người, và đánh người tại sa-ma-ri, trong thành lũy của đền vua, luôn với aït-gốp và a-ri-ê. người có năm mươi người ga-la-át theo mình. vậy người giết phê-ca-hia và cai trị thế cho.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et ecce consurgens universa cognatio adversum ancillam tuam dicit trade eum qui percussit fratrem suum ut occidamus eum pro anima fratris sui quem interfecit et deleamus heredem et quaerunt extinguere scintillam meam quae relicta est ut non supersit viro meo nomen et reliquiae super terra

베트남어

vì đó, cả dòng họ đều dấy lên nghịch cùng con đòi của vua, và nói rằng: hãy nộp cho chúng ta kẻ đã giết em mình, chúng ta muốn giết nó, để báo thù em nó mà nó đã giết; và mặc dầu nó là kẻ kế nghiệp, chúng ta cũng sẽ diệt nó. vậy, chúng toan tắt đóm lửa còn tại cho tôi, không để cho chồng tôi hoặc danh, hoặc dòng dõi gì trên mặt đất.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

porro iosabeth filia regis tulit ioas filium ochoziae et furata est eum de medio filiorum regis cum interficerentur absconditque cum nutrice sua in cubiculo lectulorum iosabeth autem quae absconderat eum erat filia regis ioram uxor ioiadae pontificis soror ochoziae et idcirco otholia non interfecit eu

베트남어

nhưng giô-sa-bát, con gái của vua, bồng trộm giô-ách, con trai của a-cha-xia, đem khỏi vòng các con trai cua mà người ta toan giết, rồi để nó và kẻ vú nó trong phòng ngủ. như vậy, giô-sa-bát, con gái của vua giô-ram, vợ thầy tế lễ giê-hô-gia-đa, giấu giô-ách khỏi trước mắt a-tha-li, và a-tha-li không giết nó được; giô-sa-bát là em gái của a-cha-xia.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,787,382,926 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인