전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
induam caelos tenebris et saccum ponam operimentum eoru
ta lấy sự tối tăm mặc cho các từng trời, và khoác cho một cái bao gai.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
non accipiet homo uxorem patris sui nec revelabit operimentum eiu
chẳng ai nên lấy vợ kế của cha mình, cũng đừng dở vạt áo của cha mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nudus est inferus coram illo et nullum est operimentum perdition
aâm phủ bày lộ ra trước mặt Ðức chúa trời, và vực sâu không màn che khuất,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et super omnia ponent operimentum ianthinarum pellium et inducent vecte
rồi để chân đèn và hết thảy đồ phụ tùng trong một tấm phủ bằng da cá nược, để lên trên cái sề.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et revelabitur operimentum iudae et videbis in die illa armamentarium domus saltu
màn che giu-đa đã cất rồi; và trong ngày đó ngươi trông về khí giới của nhà rừng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
quinquaginta fibulas aeneas quibus iungantur ansae et unum ex omnibus operimentum fia
cũng làm năm chục cái móc bằng đồng, móc vào vòng, rồi hiệp cái bong lại, để nó thành ra một.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
si enim non habes unde restituas quid causae est ut tollat operimentum de cubili tu
nếu con không có gì trả, cớ sao con muốn chúng đoạt lấy cái giường con đi?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tabernaculum scilicet et tectum eius atque operimentum anulos et tabulata cum vectibus paxillos et base
hòm bảng chứng và đòn khiêng, nắp thi ân cùng màn che nơi chí thánh;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
maledictus qui dormit cum uxore patris sui et revelat operimentum lectuli eius et dicet omnis populus ame
Ðáng rủa sả thay kẻ nào nằm cùng vợ kế của cha mình! vì kẻ đó làm nhục cha mình. cả dân sự phải đáp: a-men!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
detracta est ad inferos superbia tua concidit cadaver tuum subter te sternetur tinea et operimentum tuum erunt verme
sự sang trọng với tiếng đờn cầm của ngươi đều xuống nơi âm phủ. một lớp dòi làm nệm cho ngươi, sâu bọ thì làm mền!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
facies et operimentum aliud tecto de pellibus arietum rubricatis et super hoc rursum aliud operimentum de ianthinis pellibu
ngươi hãy làm một tấm lá phủ bằng da chiên đực nhuộm đỏ để trên bong, và kết một tấm lá phủ bằng da cá nược đắp lên trên nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
byssus varia de aegypto texta est tibi in velum ut poneretur in malo hyacinthus et purpura de insulis elisa facta sunt operimentum tuu
vải gai mịn có thêu của Ê-díp-tô dùng mà buồm, để làm cờ xí cho mầy; vải sắc tía sắc xanh của các cù lao Ê-li-sa dùng làm màn cháng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ut portent cortinas tabernaculi et tectum foederis operimentum aliud et super omnia velamen ianthinum tentoriumque quod pendet in introitu foederis tabernacul
họ sẽ mang những tấm màn của đền tạm và hội mạc, tấm bong của hội mạc, tấm lá-phủ bằng da cá nược ở trên, và bức màn của cửa hội mạc;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
in deliciis paradisi dei fuisti omnis lapis pretiosus operimentum tuum sardius topazius et iaspis chrysolitus et onyx et berillus sapphyrus et carbunculus et zmaragdus aurum opus decoris tui et foramina tua in die qua conditus es praeparata sun
ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Ðức chúa trời. ngươi đã có đầy mình mọi thứ ngọc báu, là ngọc mã não, ngọc vàng lợt, ngọc kim cương, ngọc thủy thương, ngọc sắc biếc, ngọc bích, ngọc sắc chàm, ngọc sắc xanh, ngọc thông hành, cùng vàng nữa. nghề làm ra trống cơm ống sáo thuộc về ngươi; từ ngày ngươi mới được dựng nên đã sắm sẵn rồi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: