검색어: positum (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

positum

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

positum stultum in dignitate sublimi et divites sedere deorsu

베트남어

ấy là kẻ ngu muội được đặt ở nơi cao, còn người giàu lại ngồi chỗ thấp.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et hoc vobis signum invenietis infantem pannis involutum et positum in praesepi

베트남어

nầy là dấu cho các ngươi nhìn nhận ngài: các ngươi sẽ gặp một con trẻ bọc bằng khăn, nằm trong máng cỏ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et venerunt festinantes et invenerunt mariam et ioseph et infantem positum in praesepi

베트남어

vậy, họ vội vàng đi đến đó, thấy ma-ri, giô-sép, và thấy con trẻ đang nằm trong máng cỏ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et sudarium quod fuerat super caput eius non cum linteaminibus positum sed separatim involutum in unum locu

베트남어

và cái khăn liệm trùm đầu Ðức chúa jêsus chẳng cùng một chỗ với vải, nhưng cuốn lại để riêng ra một nơi khác.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

subsecutae autem mulieres quae cum ipso venerant de galilaea viderunt monumentum et quemadmodum positum erat corpus eiu

베트남어

các người đờn bà đã từ xứ ga-li-lê đến với Ðức chúa jêsus, theo giô-sép, xem mả và cũng xem xác ngài đặt thể nào. khi trở về, họ sắm sửa những thuốc thơm và sáp thơm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et vidit duos angelos in albis sedentes unum ad caput et unum ad pedes ubi positum fuerat corpus ies

베트남어

thấy hai vị thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi đằng đầu, một vị ngồi đằng chơn, chỗ xác Ðức chúa jêsus đã nằm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

a me ergo positum est decretum ut omnis homo qui hanc mutaverit iussionem tollatur lignum de domo ipsius et erigatur et configatur in eo domus autem eius publicetu

베트남어

ta cũng truyền lịnh rằng: nếu ai cải chiếu chỉ nầy, thì khá rút một cây đòn tay trong nhà kẻ ấy, rồi treo nó tại đó. và vì cớ tội ấy, làm cho nhà nó thành ra một chỗ đổ rác.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et a filiis hominum eiectus est sed et cor eius cum bestiis positum est et cum onagris erat habitatio eius faenum quoque ut bos comedebat et rore caeli corpus eius infectum est donec cognosceret quod potestatem habeat altissimus in regno hominum et quemcumque voluerit suscitabit super illu

베트남어

người bị đuổi khỏi giữa các con trai loài người; lòng người trở nên giống như lòng súc vật, và chỗ ở người thì cùng với những lừa rừng. người bị nuôi bằng cỏ như bò, và thân người bị nhuần thấm sương móc trên trời, cho đến khi người nhận biết rằng Ðức chúa trời rất cao cai trị trong nước loài người, và ngài muốn lập ai lên đó tùy ý.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,794,710,848 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인