전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
hoc erat in principio apud deu
ban đầu ngài ở cùng Ðức chúa trời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
in principio creavit deus caelum et terra
ban đầu Ðức chúa trời dựng nên trời đất.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hoc scio a principio ex quo positus est homo super terra
hãy biết rõ rằng, từ đời xưa, từ khi loài người được đặt nơi thế gian,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hereditas ad quam festinatur in principio in novissimo benedictione carebi
sản nghiệp mình được vội vã lúc ban đầu, và cuối cùng sẽ chẳng đặng phước.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
in principio erat verbum et verbum erat apud deum et deus erat verbu
ban đầu có ngôi lời, ngôi lời ở cùng Ðức chúa trời, và ngôi lời là Ðức chúa trời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et tu in principio domine terram fundasti et opera manuum tuarum sunt cael
lại có phán: hỡi chúa, ban đầu trước hết chúa đã dựng nền đất, và các từng trời cũng là công việc của tay chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
plantaverat autem dominus deus paradisum voluptatis a principio in quo posuit hominem quem formavera
Ðoạn, giê-hô-va Ðức chúa trời lập một cảnh vườn tại Ê-đen, ở về hướng Ðông, và đặt người mà ngài vừa dựng nên ở đó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
adhereat lingua mea faucibus meis si non meminero tui si non praeposuero hierusalem in principio laetitiae mea
ngài trương đất ra trên các nước, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
in principio regis ioachim filii iosiae regis iuda factum est verbum istud a domino dicen
lúc giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua nước giu-đa, bắt đầu trị vì, có lời nầy từ Ðức giê-hô-va phán ra:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
haec ostendit mihi dominus deus et ecce fictor lucustae in principio germinantium serotini imbris et ecce serotinus post tonsorem regi
nầy là điều mà chúa giê-hô-va khiến ta xem thấy: nầy, ngài làm nên những cào cào trong lúc cỏ bắt đầu mọc lại; ấy là cỏ mọc lại sau các kỳ cắt cỏ của vua.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et erunt filii eius sicut a principio et coetus eius coram me permanebit et visitabo adversum omnes qui tribulant eu
con cái chúng nó sẽ đứng vững trước mặt ta, và ta sẽ phạt mọi kẻ hiếp đáp chúng nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
adhuc me loquente in oratione ecce vir gabrihel quem videram in visione principio cito volans tetigit me in tempore sacrificii vespertin
vậy ta còn nói trong khi cầu nguyện, nầy, gáp-ri-ên, người mà ta đã thấy trong sự hiện thấy lúc đầu tiên, được sai bay mau đến đụng ta độ lúc dâng lễ chiều hôm.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
accedite ad me et audite hoc non a principio in abscondito locutus sum ex tempore antequam fieret ibi eram et nunc dominus deus misit me et spiritus eiu
các ngươi hãy đến gần ta, và nghe điều nầy: từ lúc ban đầu ta chưa từng nói cách kín giấu. vừa lúc có sự ấy, ta đã ở đó rồi. vả, bây giờ, chúa giê-hô-va, và thần của ngài, sai ta đến.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dominus autem benedixit novissimis iob magis quam principio eius et facta sunt ei quattuordecim milia ovium et sex milia camelorum et mille iuga boum et mille asina
như vậy, Ðức giê-hô-va ban phước cho buổi già của gióp nhiều hơn lúc đang thì: người được mười bốn ngàn chiên, sáu ngàn lạc đà, một ngàn đôi bò, và một ngàn lừa cái.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
coph consurge lauda in nocte in principio vigiliarum effunde sicut aqua cor tuum ante conspectum domini leva ad eum manus tuas pro anima parvulorum tuorum qui defecerunt in fame in capite omnium conpetoru
hãy chổi dậy kêu van lúc ban đêm, vừa đầu các phiên canh; Ðổ lòng ra như nước ở trước mặt chúa. hãy giơ tay hướng về chúa vì sự sống con nhỏ ngươi, chúng nó ngất đi vì đói nơi góc phố.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et factum est in anno illo in principio regni sedeciae regis iuda in anno quarto in mense quinto dixit ad me ananias filius azur propheta de gabaon in domo domini coram sacerdotibus et omni populo dicen
cũng năm ấy, lúc sê-đê-kia, vua giu-đa, bắt đầu trị vì, tháng năm về năm thứ tư, ha-na-nia, con trai a-xua, tiên tri ở ga-ba-ôn, nói với tôi trong nhà Ðức giê-hô-va, trước mặt các thầy tế lễ và cả dân sự rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vox gaudii et vox laetitiae vox sponsi et vox sponsae vox dicentium confitemini domino exercituum quoniam bonus dominus quoniam in aeternum misericordia eius et portantium vota in domum domini reducam enim conversionem terrae sicut a principio dicit dominu
thì người ta sẽ còn nghe tiếng kêu vui và reo mừng, tiếng của rể mới và dâu mới, tiếng của những kẻ nói rằng: hãy cảm tạ Ðức giê-hô-va vạn quân, vì Ðức giê-hô-va là nhận lãnh, sự nhơn từ của ngài còn đời đời! và của những kẻ đến dân của lễ tạ ơn trong nhà Ðức giê-hô-va. vì ta sẽ khiến những phu tù của đất nầy trở về, làm cho như trước, Ðức giê-hô-va đã phán.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: