검색어: principio (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

principio

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

hoc erat in principio apud deu

베트남어

ban đầu ngài ở cùng Ðức chúa trời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

in principio creavit deus caelum et terra

베트남어

ban đầu Ðức chúa trời dựng nên trời đất.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

hoc scio a principio ex quo positus est homo super terra

베트남어

hãy biết rõ rằng, từ đời xưa, từ khi loài người được đặt nơi thế gian,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

hereditas ad quam festinatur in principio in novissimo benedictione carebi

베트남어

sản nghiệp mình được vội vã lúc ban đầu, và cuối cùng sẽ chẳng đặng phước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

in principio erat verbum et verbum erat apud deum et deus erat verbu

베트남어

ban đầu có ngôi lời, ngôi lời ở cùng Ðức chúa trời, và ngôi lời là Ðức chúa trời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et tu in principio domine terram fundasti et opera manuum tuarum sunt cael

베트남어

lại có phán: hỡi chúa, ban đầu trước hết chúa đã dựng nền đất, và các từng trời cũng là công việc của tay chúa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

plantaverat autem dominus deus paradisum voluptatis a principio in quo posuit hominem quem formavera

베트남어

Ðoạn, giê-hô-va Ðức chúa trời lập một cảnh vườn tại Ê-đen, ở về hướng Ðông, và đặt người mà ngài vừa dựng nên ở đó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

adhereat lingua mea faucibus meis si non meminero tui si non praeposuero hierusalem in principio laetitiae mea

베트남어

ngài trương đất ra trên các nước, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

in principio regis ioachim filii iosiae regis iuda factum est verbum istud a domino dicen

베트남어

lúc giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua nước giu-đa, bắt đầu trị vì, có lời nầy từ Ðức giê-hô-va phán ra:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

haec ostendit mihi dominus deus et ecce fictor lucustae in principio germinantium serotini imbris et ecce serotinus post tonsorem regi

베트남어

nầy là điều mà chúa giê-hô-va khiến ta xem thấy: nầy, ngài làm nên những cào cào trong lúc cỏ bắt đầu mọc lại; ấy là cỏ mọc lại sau các kỳ cắt cỏ của vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et erunt filii eius sicut a principio et coetus eius coram me permanebit et visitabo adversum omnes qui tribulant eu

베트남어

con cái chúng nó sẽ đứng vững trước mặt ta, và ta sẽ phạt mọi kẻ hiếp đáp chúng nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

adhuc me loquente in oratione ecce vir gabrihel quem videram in visione principio cito volans tetigit me in tempore sacrificii vespertin

베트남어

vậy ta còn nói trong khi cầu nguyện, nầy, gáp-ri-ên, người mà ta đã thấy trong sự hiện thấy lúc đầu tiên, được sai bay mau đến đụng ta độ lúc dâng lễ chiều hôm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

accedite ad me et audite hoc non a principio in abscondito locutus sum ex tempore antequam fieret ibi eram et nunc dominus deus misit me et spiritus eiu

베트남어

các ngươi hãy đến gần ta, và nghe điều nầy: từ lúc ban đầu ta chưa từng nói cách kín giấu. vừa lúc có sự ấy, ta đã ở đó rồi. vả, bây giờ, chúa giê-hô-va, và thần của ngài, sai ta đến.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dominus autem benedixit novissimis iob magis quam principio eius et facta sunt ei quattuordecim milia ovium et sex milia camelorum et mille iuga boum et mille asina

베트남어

như vậy, Ðức giê-hô-va ban phước cho buổi già của gióp nhiều hơn lúc đang thì: người được mười bốn ngàn chiên, sáu ngàn lạc đà, một ngàn đôi bò, và một ngàn lừa cái.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

coph consurge lauda in nocte in principio vigiliarum effunde sicut aqua cor tuum ante conspectum domini leva ad eum manus tuas pro anima parvulorum tuorum qui defecerunt in fame in capite omnium conpetoru

베트남어

hãy chổi dậy kêu van lúc ban đêm, vừa đầu các phiên canh; Ðổ lòng ra như nước ở trước mặt chúa. hãy giơ tay hướng về chúa vì sự sống con nhỏ ngươi, chúng nó ngất đi vì đói nơi góc phố.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et factum est in anno illo in principio regni sedeciae regis iuda in anno quarto in mense quinto dixit ad me ananias filius azur propheta de gabaon in domo domini coram sacerdotibus et omni populo dicen

베트남어

cũng năm ấy, lúc sê-đê-kia, vua giu-đa, bắt đầu trị vì, tháng năm về năm thứ tư, ha-na-nia, con trai a-xua, tiên tri ở ga-ba-ôn, nói với tôi trong nhà Ðức giê-hô-va, trước mặt các thầy tế lễ và cả dân sự rằng:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

vox gaudii et vox laetitiae vox sponsi et vox sponsae vox dicentium confitemini domino exercituum quoniam bonus dominus quoniam in aeternum misericordia eius et portantium vota in domum domini reducam enim conversionem terrae sicut a principio dicit dominu

베트남어

thì người ta sẽ còn nghe tiếng kêu vui và reo mừng, tiếng của rể mới và dâu mới, tiếng của những kẻ nói rằng: hãy cảm tạ Ðức giê-hô-va vạn quân, vì Ðức giê-hô-va là nhận lãnh, sự nhơn từ của ngài còn đời đời! và của những kẻ đến dân của lễ tạ ơn trong nhà Ðức giê-hô-va. vì ta sẽ khiến những phu tù của đất nầy trở về, làm cho như trước, Ðức giê-hô-va đã phán.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,745,700,918 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인