검색어: propheta (라틴어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

propheta

베트남어

nhà tiên tri

마지막 업데이트: 2014-03-26
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

ut adimpleretur quod dictum est per esaiam propheta

베트남어

để cho ứng nghiệm lời đấng tiên tri Ê-sai đã nói rằng:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

dicit ei mulier domine video quia propheta es t

베트남어

người đờn bà thưa rằng: lạy chúa, tôi nhìn thấy chúa là một đấng tiên tri.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

et mortuus est ananias propheta in anno illo mense septim

베트남어

cũng năm ấy, tháng bảy, thì tiên tri ha-na-nia chết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

cum venit ad eum nathan propheta quando intravit ad bethsabe

베트남어

từ si-ôn tốt đẹp toàn vẹn, Ðức chúa trời đã sáng chói ra.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

populi autem dicebant hic est iesus propheta a nazareth galilaea

베트남어

chúng trả lời rằng: Ấy là Ðấng tiên tri jêsus ở thành na-xa-rét, xứ ga-li-lê.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

ait autem amen dico vobis quia nemo propheta acceptus est in patria su

베트남어

ngài lại phán rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, không có một đấng tiên tri nào được trọng đãi trong quê hương mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

ipse enim iesus testimonium perhibuit quia propheta in sua patria honorem non habe

베트남어

(vì chính ngài đã phán rằng một người tiên tri chẳng bao giờ được tôn kính trong quê hương mình).

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

dixit autem iosaphat non est hic propheta domini quispiam ut interrogemus per eu

베트남어

nhưng giô-sa-phát tiếp rằng: Ở đây còn có đấng tiên tri nào khác của Ðức giê-hô-va để chúng ta cầu vấn người ấy chăng?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

alii autem dicebant quia helias est alii vero dicebant propheta est quasi unus ex propheti

베트남어

người thì nói: Ấy là Ê-li; kẻ thì nói: Ấy là đấng tiên tri, như một trong các đấng tiên tri đời xưa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

abiit ergo propheta et occurrit regi in via et mutavit aspersione pulveris os et oculos suo

베트남어

Ðoạn, tiên tri đi, đứng đợi trên đường vua, xủ khăn bịt xuống mắt mình mà giả dạng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

consuluitque dominum et non respondit ei neque per somnia neque per sacerdotes neque per propheta

베트남어

người cầu vấn Ðức giê-hô-va; song Ðức giê-hô-va không đáp lời, hoặc bằng chiêm bao, hoặc bằng u-rim, hay là bởi các đấng tiên tri.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

at illi responderunt et dixerunt iohannem baptistam alii autem heliam alii quia propheta unus de prioribus surrexi

베트남어

thưa rằng: người nầy nói là giăng báp-tít, người kia nói là Ê-li; kẻ khác nói là một trong các đấng tiên tri đời xưa sống lại.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

a minore quippe usque ad maiorem omnes avaritiae student et a propheta usque ad sacerdotem cuncti faciunt dolu

베트남어

vì trong vòng họ, từ kẻ rất nhỏ cho đến người rất lớn, đều tham lam; từ kẻ tiên tri cho đến thầy tế lễ, đều làm sự giả dối.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

accepit autem omnes timor et magnificabant deum dicentes quia propheta magnus surrexit in nobis et quia deus visitavit plebem sua

베트남어

ai nấy đều sợ hãi, và ngợi khen Ðức chúa trời rằng: có đấng tiên tri lớn đã dấy lên giữa chúng tôi, và Ðức chúa trời đã thăm viếng dân ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

a quibusdam quia iohannes surrexit a mortuis a quibusdam vero quia helias apparuit ab aliis autem quia propheta unus de antiquis surrexi

베트남어

kẻ khác nói rằng: Ê-li đã hiện ra; và kẻ khác nữa thì rằng: một trong các đấng tiên tri đời xưa đã sống lại.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

accedens autem propheta ad regem israhel dixit ei vade et confortare et scito et vide quid facias sequenti enim anno rex syriae ascendet contra t

베트남어

bấy giờ, đấng tiên tri đến gần vua y-sơ-ra-ên, nói rằng: vua hãy đi, làm cho mình mạnh mẽ, và hãy xem xét coi chừng điều mình phải làm, vì năm tới vua sy-ri sẽ đến đánh vua nữa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

라틴어

descendit ergo sadoc sacerdos et nathan propheta et banaias filius ioiadae et cherethi et felethi et inposuerunt salomonem super mulam regis david et adduxerunt eum in gio

베트남어

Ðoạn, thầy tế lễ xa-đốc, tiên tri na-than, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, những người kê-rê-thít và phê-lê-thít, đều đi xuống, đỡ sa-lô-môn lên cỡi con la của vua Ða-vít rồi đưa người đến ghi-hôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

인적 기여로
7,799,660,999 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인