전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
fili hominis pone faciem tuam contra sidonem et prophetabis de e
hỡi con người, hãy xây mặt về phía si-đôn, và nói tiên tri nghịch cùng nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
fili hominis pone faciem tuam ad montes israhel et prophetabis ad eo
hỡi con người, hãy xây mặt về các núi của y-sơ-ra-ên, và nói tiên tri nghịch cùng nó,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
fili hominis pone faciem tuam contra filios ammon et prophetabis de ei
hỡi con người, hãy xây mặt về con cái am-môn, và nói tiên tri nghịch cùng chúng nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et insiliet in te spiritus domini et prophetabis cum eis et mutaberis in virum aliu
thần của Ðức giê-hô-va sẽ cảm động ngươi nói tiên tri cùng chúng, rồi ngươi sẽ hóa ra một người khác.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et ad obsidionem hierusalem convertes faciem tuam et brachium tuum erit exertum et prophetabis adversus ea
ngươi khá xây mặt và quay cánh tay trần về sự vây hãm thành giê-ru-sa-lem; ngươi khá nói tiên tri nghịch cùng nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et nunc audi verbum domini tu dicis non prophetabis super israhel et non stillabis super domum idol
vả, hãy nghe lời của Ðức giê-hô-va: ngươi nói rằng: chớ nói tiên tri nghịch cùng y-sơ-ra-ên, và đừng nhỏ lời xuống nghịch cùng nhà y-sác.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
propterea haec dicit dominus ad viros anathoth qui quaerunt animam tuam et dicunt non prophetabis in nomine domini et non morieris in manibus nostri
vậy nên Ðức giê-hô-va phán như vầy về người a-na-tốt, là kẻ đòi mạng sống ngươi, mà rằng: nếu ngươi không muốn chết về tay ta, thì chớ nhơn danh Ðức giê-hô-va mà nói tiên tri!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et tu prophetabis ad eos omnia verba haec et dices ad illos dominus de excelso rugiet et de habitaculo sancto suo dabit vocem suam rugiens rugiet super decorem suum celeuma quasi calcantium concinetur adversus omnes habitatores terra
cho nên ngươi khá lấy mọi lời nầy nói tiên tri nghịch cùng họ, và bảo rằng: Ðức giê-hô-va quát tháo từ nơi cao; phát tiếng từ chỗ ở thánh ngài; quát tháo to nghịch cùng chuồng chiên; trổi tiếng kêu như những kẻ đạp trái nho, nghịch cùng hết thảy dân cư trên đất.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: