전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
et auferam nomina baalim de ore eius et non recordabitur ultra nominis eoru
vì ta sẽ cất tên của các tượng ba-anh khỏi miệng nó; và không ai nói đến tên chúng nó nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
non enim satis recordabitur dierum vitae suae eo quod deus occupet deliciis cor eiu
hễ Ðức chúa trời ban cho người nào giàu có, của cải, làm cho người có thế ăn lấy, nhận lãnh kỷ phần, và vui vẻ trong công lao của mình, ấy là một sự ban cho của Ðức chúa trời;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
profunde peccaverunt sicut in diebus gabaa recordabitur iniquitatis eorum et visitabit peccata eoru
chúng nó bại hoại rất sâu như đương những ngày ghi-bê-a. Ðức chúa trời sẽ nhớ lại sự gian ác chúng nó, sẽ thăm phạt tội lỗi chúng nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
recordabitur fortium suorum ruent in itineribus suis velociter ascendent muros eius et praeparabitur umbraculu
nó nhớ lại những người mạnh dạn của mình, nhưng chúng nó bước đi vấp váp; chúng vội vả đến nơi vách thành nó, sắm sẵn để chống cự.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
post quos recordabitur pharao magisterii tui et restituet te in gradum pristinum dabisque ei calicem iuxta officium tuum sicut facere ante consuevera
trong ba ngày nữa, pha-ra-ôn sẽ tha quan ra khỏi ngục, phục chức lại, quan sẽ dâng cái chén của pha-ra-ôn vào tay người như cũ, như khi còn làm chức tửu chánh.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
haec dicit dominus populo huic qui dilexit movere pedes suos et non quievit et domino non placuit nunc recordabitur iniquitatum eorum et visitabit peccata eoru
Ðức giê-hô-va phán với dân nầy như vầy: chúng nó ưa đi dông dài, chẳng ngăn cấm chơn mình, nên Ðức giê-hô-va chẳng nhận lấy chúng nó. bây giờ ngài nhớ đến sự hung ác chúng nó và thăm phạt tội lỗi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: