전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
mittensque nuntios ad ahab regem israhel in civitate
người sai sứ giả đến a-háp, vua y-sơ-ra-ên, ở trong thành, và nói với người rằng: bên-ha-đát nói như vầy:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et og regem basan quoniam in aeternum misericordia eiu
hỡi nhà lê-vi, hãy chúc tụng Ðức giê-hô-va! hỡi các người kính sợ Ðức giê-hô-va, khá chúc tụng Ðức giê-hô-va!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dabo tibi regem in furore meo et auferam in indignatione me
ta đã nhơn cơn giận mà ban cho ngươi một vua, và đã nhơn cơn giận mà cất đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
conspiciensque areuna animadvertit regem et servos eius transire ad s
a-rau-na ngước mắt lên, thấy vua và các tôi tớ người đi tới trước mặt mình, liền đi ra và sấp mình xuống đất trước mặt vua.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dixitque ad regem verus est sermo quem audivi in terra me
rồi bà nói rằng: Ðiều tôi nghe nói trong xứ tôi về lời nói và sự khôn ngoan của vua, thì thật lắm.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
inclinavit se bethsabee et adoravit regem ad quam rex quid tibi inquit vi
bát-sê-ba cúi mình xuống và lạy trước mặt vua. vua hỏi rằng: ngươi muốn chi?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cumque obtinuisset regnum percussit servos suos qui interfecerant regem patrem suu
vừa khi nước người được vững chắc, người bèn xử tử những tôi tớ đã giết vua cha mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
bellum autem erat inter asa et baasa regem israhel cunctis diebus eoru
a-sa, vua giu-đa, và ba-ê-sa, vua y-sơ-ra-ên, đánh giặc nhau trọn đời mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cumque roboratum sibi videret imperium iugulavit servos qui occiderant regem patrem suu
xảy khi nước người được vững chắc, thì người xử tử những đầy tớ đã giết cha mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
adduxitque contra eum thaglathphalnasar regem assyriorum qui et adflixit eum et nullo resistente vastavi
tiếc-lát phim-nê-se, vua a-si-ri, đến cùng người, và hà hiếp người, song chẳng tiếp cứu chút nào.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dixitque dominus ad iosue ecce dedi in manus tuas hiericho et regem eius omnesque fortes viro
Ðức giê-hô-va phán cùng giô-suê, vua, và các chiến sĩ mạnh dạn của nó vào tay ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
convenitque ad regem salomonem universus israhel in mense hethanim in sollemni die ipse est mensis septimu
trong lúc lễ, nhằm tháng Ê-tha-ninh, là tháng bảy, hết thảy người nam của y-sơ-ra-ên đều nhóm lại cùng vua sa-lô-môn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ascendamus ad iudam et suscitemus eum et avellamus eum ad nos et ponamus regem in medio eius filium tabee
chúng ta hãy lên nghịch cùng giu-đa, khuấy rối nó, phá thành và lập một vua giữa nó, tức là con trai của ta-bê-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cumque conprehendissent regem adduxerunt eum ad regem babylonis in reblatha quae est in terra emath et locutus est ad eum iudici
người canh-đê bắt vua và dẫn đến cùng vua ba-by-lôn, tại ríp-la, trong đất ha-mát, nơi đó vua bị vua ba-by-lôn xử đoán.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et cognovit david quoniam confirmasset eum dominus regem super israhel et quoniam exaltasset regnum eius super populum suum israhe
bấy giờ, Ða-vít nhìn biết rằng Ðức giê-hô-va đã lập mình làm vua trên y-sơ-ra-ên, và khiến nước mình được thạnh vượng vì cớ dân y-sơ-ra-ên của ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
pepigit igitur ioiada foedus inter dominum et inter regem et inter populum ut esset populus domini et inter regem et populu
giê-hô-gia-đa lập giao ước tại giữa Ðức giê-hô-va, vua và dân sự, hầu cho dân y-sơ-ra-ên làm dân sự của Ðức giê-hô-va. người cũng lập một giao ước giữa vua và dân sự.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: