전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ioth dabit percutienti se maxillam saturabitur obprobrii
nó khá đưa má ra cho kẻ vả, khá chịu đầy nhuốc nha.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
de fructu oris homo saturabitur bonis anima autem praevaricatorum iniqu
nhờ bông trái của miệng mình, người hưởng lấy sự lành; còn linh hồn kẻ gian ác sẽ ăn điều cường bạo.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
qui operatur terram suam saturabitur panibus qui sectatur otium replebitur egestat
kẻ nào cày ruộng mình sẽ ăn bánh no nê; còn ai theo kẻ biếng nhác sẽ được đầy sự nghèo khổ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
qui operatur terram suam saturabitur panibus qui autem sectatur otium stultissimus es
ai cày đất mình sẽ được vật thực dư dật; còn ai theo kẻ biếng nhác thiếu trí hiểu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et reducam israhel ad habitaculum suum et pascetur carmelum et basan et in monte ephraim et galaad saturabitur anima eiu
Ðoạn ta sẽ đem y-sơ-ra-ên về trong đồng cỏ nó. nó sẽ ăn cỏ trên cạt-mên và ba-san, lòng nó sẽ được no nê trên các đồn Ép-ra-im và ga-la-át.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
pro eo quod laboravit anima eius videbit et saturabitur in scientia sua iustificabit ipse iustus servus meus multos et iniquitates eorum ipse portabi
người sẽ thấy kết quả của sự khốn khổ linh hồn mình, và lấy làm thỏa mãn. tôi tớ công bình của ta sẽ lấy sự thông biết về mình làm cho nhiều người được xưng công bình; và người sẽ gánh lấy tội lỗi họ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dies autem ille domini dei exercituum dies ultionis ut sumat vindictam de inimicis suis devorabit gladius et saturabitur et inebriabitur sanguine eorum victima enim domini exercituum in terra aquilonis iuxta flumen eufrate
ngày đó thuộc về chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân; ấy là người báo thù, ngài sẽ báo kẻ thù nghịch mình. gươm nuốt mà no, uống huyết chúng nó cho đầy; vì chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân, có tế-tự trong xứ phương bắc, bên sông Ơ-phơ-rát.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: