검색어: saturabitur (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

saturabitur

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

ioth dabit percutienti se maxillam saturabitur obprobrii

베트남어

nó khá đưa má ra cho kẻ vả, khá chịu đầy nhuốc nha.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

de fructu oris homo saturabitur bonis anima autem praevaricatorum iniqu

베트남어

nhờ bông trái của miệng mình, người hưởng lấy sự lành; còn linh hồn kẻ gian ác sẽ ăn điều cường bạo.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

qui operatur terram suam saturabitur panibus qui sectatur otium replebitur egestat

베트남어

kẻ nào cày ruộng mình sẽ ăn bánh no nê; còn ai theo kẻ biếng nhác sẽ được đầy sự nghèo khổ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

qui operatur terram suam saturabitur panibus qui autem sectatur otium stultissimus es

베트남어

ai cày đất mình sẽ được vật thực dư dật; còn ai theo kẻ biếng nhác thiếu trí hiểu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et reducam israhel ad habitaculum suum et pascetur carmelum et basan et in monte ephraim et galaad saturabitur anima eiu

베트남어

Ðoạn ta sẽ đem y-sơ-ra-ên về trong đồng cỏ nó. nó sẽ ăn cỏ trên cạt-mên và ba-san, lòng nó sẽ được no nê trên các đồn Ép-ra-im và ga-la-át.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

pro eo quod laboravit anima eius videbit et saturabitur in scientia sua iustificabit ipse iustus servus meus multos et iniquitates eorum ipse portabi

베트남어

người sẽ thấy kết quả của sự khốn khổ linh hồn mình, và lấy làm thỏa mãn. tôi tớ công bình của ta sẽ lấy sự thông biết về mình làm cho nhiều người được xưng công bình; và người sẽ gánh lấy tội lỗi họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dies autem ille domini dei exercituum dies ultionis ut sumat vindictam de inimicis suis devorabit gladius et saturabitur et inebriabitur sanguine eorum victima enim domini exercituum in terra aquilonis iuxta flumen eufrate

베트남어

ngày đó thuộc về chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân; ấy là người báo thù, ngài sẽ báo kẻ thù nghịch mình. gươm nuốt mà no, uống huyết chúng nó cho đầy; vì chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân, có tế-tự trong xứ phương bắc, bên sông Ơ-phơ-rát.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,779,893,173 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인