검색어: sermonibus (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

sermonibus

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

quis est iste involvens sententias sermonibus inperiti

베트남어

kẻ nầy là ai dám dùng các lời không tri thức, mà làm cho mờ ám các mưu định ta?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

impletisque sermonibus posuit velamen super faciem sua

베트남어

môi-se thôi nói chuyện cùng họ, liền lấy lúp che mặt mình lại.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

inretivit eum multis sermonibus et blanditiis labiorum protraxit illu

베트남어

nàng dùng lắm lời êm dịu quyến dụ hắn, làm hắn sa ngã vì lời dua nịnh của môi miệng mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

consolarer et ego vos sermonibus et moverem caput meum super vo

베트남어

nhưng ta sẽ lấy miệng ta giục lòng các ngươi mạnh mẽ, lời an ủy của môi ta sẽ giảm bớt nơi đau đớn các ngươi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

interrogabat autem illum multis sermonibus at ipse nihil illi respondeba

베트남어

vậy, vua hỏi ngài nhiều câu, song ngài không trả lời gì hết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

multas curas sequuntur somnia et in multis sermonibus invenitur stultiti

베트남어

chớ vội mở miệng ra, và lòng ngươi chớ lật đật nói lời trước mặt Ðức chúa trời; vì Ðức chúa trời ở trên trời, còn ngươi ở dưới đất. vậy nên ngươi khá ít lời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

homo qui blandis fictisque sermonibus loquitur amico suo rete expandit gressibus eiu

베트남어

người nào dua nịnh kẻ lân cận mình, giăng lưới trước bước người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

quare detraxistis sermonibus veritatis cum e vobis nullus sit qui possit arguer

베트남어

lời chánh trực có sức lực dường bao! còn lời trách móc của các bạn nào có trách được gì?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et haec mihi sit consolatio ut adfligens me dolore non parcat nec contradicam sermonibus sanct

베트남어

vậy, tôi sẽ còn được an ủy, và trong cơn đau đớn chẳng giản, tôi sẽ vui mừng, bởi vì không có từ chối lời phán của Ðấng thánh.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

locuti sunt adversum me lingua dolosa et sermonibus odii circuierunt me et expugnaverunt me grati

베트남어

hỡi Ðức giê-hô-va, tôi sẽ cảm tạ ngài giữa các dân, hát ngợi khen ngài trong các nước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

auditis esau sermonibus patris inrugiit clamore magno et consternatus ait benedic etiam mihi pater m

베트남어

vừa nghe dứt lời cha, thì Ê-sau la lên một tiếng rất lớn, và rất thảm thiết mà thưa cùng cha rằng: cha ơi! xin hãy chúc phước cho con luôn nữa!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

maledictus qui non permanet in sermonibus legis huius nec eos opere perficit et dicet omnis populus ame

베트남어

Ðáng rủa sả thay kẻ nào không giữ các lời của luật pháp nầy để làm theo! cả dân sự phải đáp: a-men!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dedit quoque mosi conpletis huiuscemodi sermonibus in monte sinai duas tabulas testimonii lapideas scriptas digito de

베트남어

khi Ðức giê-hô-va đã phán xong cùng môi-se tại núi si-na -i, bèn cho người hai bảng chứng bằng đá, với ngón tay Ðức chúa trời viết ra.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

est autem deus verax omnis autem homo mendax sicut scriptum est ut iustificeris in sermonibus tuis et vincas cum iudicari

베트남어

chẳng hề như vậy! thà xưng Ðức chúa trời là thật và loài người là giả dối, như có chép rằng: Ấy vậy chúa sẽ được xưng công bình trong lời phán của ngài, và sẽ được thắng khi chịu xét đoán.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et donec putabam vos aliquid dicere considerabam sed ut video non est qui arguere possit iob et respondere ex vobis sermonibus eiu

베트남어

thật, tôi có chăm chỉ nghe các anh. thấy chẳng một ai trong các anh thắng hơn gióp, hoặc lời của người được.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

hoc est autem exemplar epistulae edicti quod dedit rex artarxersis ezrae sacerdoti scribae erudito in sermonibus et praeceptis domini et caerimoniis eius in israhe

베트남어

nầy lá bổn sao lại chiếu chỉ mà vua aït-ta-xét-xe giao cho e-xơ-ra, thầy tế lễ và văn sĩ, thạo biết trong những điều răn luật lệ của Ðức chúa trời đã truyền cho y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

noluit gener adquiescere sermonibus eius sed statim perrexit et venit contra iebus quae altero nomine vocabatur hierusalem ducens secum duos asinos onustos et concubina

베트남어

nhưng người chồng không muốn ở đêm, bèn đứng dậy và đi. người đến tại trước giê-bu, tức giê-ru-sa-lem, với hai con lừa thắng; cũng có vợ bé theo người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

oratio quoque eius et exauditio et cuncta peccata atque contemptus loca etiam in quibus aedificavit excelsa et fecit lucos et statuas antequam ageret paenitentiam scripta sunt in sermonibus oza

베트남어

bài cầu nguyện người, và làm sao Ðức chúa trời nhậm lời người, các tội lỗi, và gian ác người đã phạm, những chỗ người lập nơi cao, dựng lên thần a-sê-ra và tượng chạm, trước khi người chưa hạ mình xuống, kìa, thảy đều chép trong truyện hô-xai.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et perterritum est cor tuum et humiliatus es coram domino auditis sermonibus contra locum istum et habitatores eius quo videlicet fierent in stuporem et in maledictum et scidisti vestimenta tua et flevisti coram me et ego audivi ait dominu

베트남어

khi ngươi nghe lời ta phán nghịch cùng chỗ này, và nghịch cùng dân cư nó rằng, chỗ này sẽ bị phá hoang, dân cư trở thành rủa sả, thì ngươi có lòng mềm mại, hạ mình xuống trước mặt Ðức giê-hô-va, xé quần áo mình, và khóc lóc trước mặt ta; bởi vậy cho nên ta cũng có nghe ngươi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

ite et orate dominum pro me et pro reliquiis israhel et iuda super universis sermonibus libri istius qui reppertus est magnus enim furor domini stillavit super nos eo quod non custodierint patres nostri verba domini ut facerent omnia quae scripta sunt in isto volumin

베트남어

hãy vì ta, vì các người y-sơ-ra-ên và vì người giu-đa còn sót lại, mà đi cầu vấn Ðức giê-hô-va về các lời phán của sách này đã tìm lại được vì cơn giận của Ðức giê-hô-va đã giáng trên chúng ta thật lớn thay, bởi các tổ phụ ta không gìn giữ lời phán của Ðức giê-hô-va, và chẳng làm theo các điều đã chép trong sách này.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,782,296,221 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인