전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
convenerunt autem ad me omnes qui timebant verbum dei israhel pro transgressione eorum qui de captivitate venerant et ego sedebam tristis usque ad sacrificium vespertinu
những người vâng kỉnh các lời phán Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đều hiệp lại chung quanh ta, sợ hãi về tội trọng của các người đã bị bắt làm phu tù được về có phạm; còn ta ngồi kinh-hoảng cho đến khi dâng của lễ buổi chiều.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
et surrexit ezras ante domum dei et abiit ad cubiculum iohanan filii eliasib et ingressus est illuc panem non comedit et aquam non bibit lugebat enim in transgressione eorum qui de captivitate veneran
khi e-xơ-ra đã chổi dậy khỏi trước đền Ðức chúa trời, bèn đi vào phòng của giô-ha-nan, con trai Ê-li-a-síp; người vào đó không ăn bánh và cũng không uống nước, bởi người lấy làm buồn thảm vì cớ tội lỗi của dân đã bị bắt làm phu tù được trở về.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: