검색어: vestibulum (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

vestibulum

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

et limen portae iuxta vestibulum portae intrinsecus calamo un

베트남어

người đo nhà ngoài của hiên cửa, về phía trong, cũng một cần.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et vestibulum per gyrum longitudine viginti quinque cubitorum et latitudine quinque cubitoru

베트남어

cả chung quanh có nhà ngoài, bề dài hai mươi lăm cu-đê, bề ngang năm cu-đê.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

pro quibus fecit rex aeneos et tradidit illos principibus scutariorum qui custodiebant vestibulum palati

베트남어

vua rô-bô-am bèn làm những khiên bằng đồng thế cho, và giao nơi tay các quan chánh thị vệ canh giữ cửa của cung điện vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et mensus est vestibulum portae octo cubitorum et frontem eius duobus cubitis vestibulum autem portae erat intrinsecu

베트남어

người đo nhà ngoài của hiên cửa, có tám cu-đê, và những cột nó hai cu-đê; ấy là nhà ngoài của hiên cửa về phía trong.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

thalamum eius frontem eius vestibulum eius et fenestras eius per circuitum longitudine quinquaginta cubitorum et latitudine viginti quinque cubitoru

베트남어

những phòng, những cột, và những nhà ngoài nó cũng vậy; lại có những cửa sổ khắp chung quanh. hiên cửa nầy bề dài năm mươi cu-đê, rộng hai mươi lăm cu-đê.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et duxit me ad viam australem et ecce porta quae respiciebat ad austrum et mensus est frontem eius et vestibulum eius iuxta mensuras superiore

베트남어

rồi đó, người dắt ta qua phòng nam, nầy, tại đó có hiên cửa hướng nam; người đo các cột và các nhà ngoài, cũng đồng cỡ nhau.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et ad latus exterius quod ascendit ad ostium portae quae pergit ad aquilonem duae mensae et ad latus alterum ante vestibulum portae duae mensa

베트남어

về phía ngoài, tại chỗ cũng lên, hướng về hiên cửa phía bắc, có hai cái bàn; bên kia, về phía nhà ngoài của hiên cửa, cũng có hai cái bàn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et introduxit me in vestibulum templi et mensus est vestibulum quinque cubitis hinc et quinque cubitis inde et latitudinem portae trium cubitorum hinc et trium cubitorum ind

베트남어

kế đó người đem ta vào nhà ngoài của nhà, và người đo các cột ở đó, bên nầy năm cu-đê, bên kia năm cu-đê; bề ngang của hiên cửa bên nầy ba cu-đê, bên kia ba cu-đê.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

inter vestibulum et altare plorabunt sacerdotes ministri domini et dicent parce domine populo tuo et ne des hereditatem tuam in obprobrium ut dominentur eis nationes quare dicunt in populis ubi est deus eoru

베트남어

các thầy tế lễ, là những kẻ hầu việc Ðức giê-hô-va, khá khóc lóc giữa hiên cửa và bàn thờ, và nói rằng: hãy Ðức giê-hô-va, xin hãy tiếc dân ngài, và chớ để cơ nghiệp ngài bị sỉ nhục, và bị các nước cai trị! làm sao để người ta nói giữa các dân tộc rằng: nào Ðức chúa trời chúng nó ở đâu!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et introduxit me in atrium domus domini interius et ecce in ostio templi domini inter vestibulum et altare quasi viginti quinque viri dorsa habentes contra templum domini et facies ad orientem et adorabant ad ortum soli

베트남어

kế đó, ngài đem ta vào hành lang trong của nhà Ðức giê-hô-va; nầy, nơi lối vào đền thờ Ðức giê-hô-va, giữa hiên cửa và bàn thờ, ta thấy có ước chừng hai mươi lăm người sấp lưng về phía đền thờ Ðức giê-hô-va và xây mặt về phía đông, hướng về phương đông mà thờ lạy mặt trời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et venit ad me anamehel filius patrui mei secundum verbum domini ad vestibulum carceris et ait ad me posside agrum meum qui est in anathoth in terra beniamin quia tibi conpetit hereditas et tu propinquus ut possideas intellexi autem quod verbum domini esse

베트남어

ha-na-nê-ên, con trai chú tôi, bèn theo lời Ðức giê-hô-va, đến thăm tôi trong hành lang lính canh, và nói rằng: ta xin ngươi hãy mua ruộng của ta ở a-na-tốt, trong đất bên-gia-min, vì ngươi có phép hưởng gia tài và chuộc lấy, khá mua lấy cho mình. bấy giờ tôi nhìn biết rằng ấy là lời của Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,786,326,297 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인