검색어: videlicet (라틴어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Latin

Vietnamese

정보

Latin

videlicet

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

라틴어

베트남어

정보

라틴어

omnis videlicet galilea philisthim et universa gesur

베트남어

xứ còn lại là đây: hết thảy miền của dân phi-li-tin, và cả địa phận dân ghê-su-rít;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

surrexit abraham et adoravit populum terrae filios videlicet het

베트남어

Áp-ra-ham bèn đứng dậy, sấp mình xuống trước mặt các dân của xứ, tức dân họ hếch,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et distribuit eos david per vices filiorum levi gersom videlicet et caath et merar

베트남어

Ða-vít phân họ từng ban thứ theo ba con trai lê-vi, là ghẹt-sôn, kê-hát, và mê-ra-ri.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et membra quae caesa sunt desuper ordinantes caput videlicet et cuncta quae adherent iecor

베트남어

rồi các con trai a-rôn, tức những thầy tế lễ sắp các miếng thịt, đầu và mỡ lên trên củi đã chụm lửa nơi bàn thờ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et ambo mortui sunt maalon videlicet et chellion remansitque mulier orbata duobus liberis ac marit

베트남어

kế sau, mạc-lôn và ki-li-ôn cũng thác, để na-ô-mi ở lại, không chồng không con.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

quod cum audisset ahab mortuum videlicet naboth surrexit et descendebat in vineam naboth hiezrahelitae ut possideret ea

베트남어

nghe tin na-bốt đã chết, a-háp liền đứng dậy đi xuống vườn nho của na-bốt, người gít-rê-ên, đặng lấy làm của mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

et clamaverunt ad dominum qui suscitavit eis salvatorem et liberavit eos othonihel videlicet filium cenez fratrem chaleb minore

베트남어

kế ấy, dân y-sơ-ra-ên kêu la cùng Ðức giê-hô-va; Ðức giê-hô-va bèn dấy lên cho chúng nó một người giải cứu, là oát-ni-ên, con trai của kê-na, em thứ của ca-lép, và người ấy giải cứu họ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

quod cum vidisset armiger eius videlicet quod mortuus esset saul inruit etiam ipse super gladium suum et mortuus est cum e

베트남어

khi kẻ vác binh khí của sau-lơ thấy người chết, bèn cũng sấn mình trên mũi gươm mình mà chết với người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

numquid liberaverunt dii gentium singulos quos vastaverunt patres mei gozan videlicet et aran et reseph et filios eden qui erant in thelassa

베트남어

các thần của những dân tộc mà tổ phụ ta đã tuyệt diệt, há có giải cứu chúng chăng, là các thần của gô-xa, ha-ran, rết-sép, và dân Ê-đen, ở tại tê-la-sa?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

cumque mane surrexissent et iam dilucesceret vocavit samuhel saul in solarium dicens surge ut dimittam te et surrexit saul egressique sunt ambo ipse videlicet et samuhe

베트남어

qua ngày sau, hai người dậy sớm; khi hừng đông, sa-mu-ên gọi sau-lơ trên mái nhà mà nói rằng: hãy đứng dậy, ta sẽ đưa ngươi đi. sau-lơ đứng dậy, rồi sa-mu-ên và sau-lơ cả hai đồng đi ra.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

dixit quoque david principibus levitarum ut constituerent de fratribus suis cantores in organis musicorum nablis videlicet et lyris et cymbalis ut resonaret in excelsum sonitus laetitia

베트남어

Ða-vít truyền cho các trưởng tộc người lê-vi; hãy cắt trong anh em họ những người hát xướng, cầm các thứ nhạc khí, ống quyển, đờn cầm, chập chỏa để cất tiếng vui mừng vang rền lên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

universi sub manu patris sui ad cantandum in templo domini distributi erant in cymbalis et psalteriis et citharis in ministeria domus domini iuxta regem asaph videlicet et idithun et hema

베트남어

các người ấy đều ở dưới quyền cai quản của cha mình là a-sáp, giê-đu-thun, và hê-man, để ca-xướng trong đền Ðức giê-hô-va với chập chỏa, đờn sắt, đờn cầm, và phục sự tại đền của Ðức chúa trời, theo mạng lịnh của vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

anno autem septimo confortatus ioiadae adsumpsit centuriones azariam videlicet filium hieroam et ismahel filium iohanan azariam quoque filium oded et maasiam filium adaiae et elisaphat filium zechri et iniit cum eis foedu

베트남어

năm thứ bảy, giê-hô-gia-đa làm cho mình nên mạnh, vời các quan tướng cai trăm người, là a-cha-xia, con trai của giê-rô-ham, Ích-ma-ên, con trai của giô-ha-nan, a-xa-ria, con trai của Ô-bết, ma-a-xê-gia, con trai của a-đa-gia, và Ê-li-sa-phát, con trai của xiếc-ri, và lập giao ước với các người ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

라틴어

postquam autem haec conpleta sunt accesserunt ad me principes dicentes non est separatus populus israhel et sacerdotes et levitae a populis terrarum et de abominationibus eorum chananei videlicet et hetthei et ferezei et iebusei et ammanitarum et moabitarum et aegyptiorum et amorreoru

베트남어

sau các việc đó, các quan trưởng đến gần nói với ta rằng: dân y-sơ-ra-ên, những thầy tế lễ, và người lê-vi chẳng có phân rẽ với các dân tộc của xứ nầy; họ bắt chước theo sự gớm ghiếc của dân ca-na-an, dân hê-vít, dân phê-rê-sít, dân giê-bu-sít, dân am-môn, dân mô-áp, dân Ê-díp-tô, và dân a-mô-rít.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,781,116,140 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인