검색어: piele (루마니아어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

루마니아어

베트남어

정보

루마니아어

piele

베트남어

da

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 2
품질:

루마니아어

dar dacă rîia s'a întins pe piele, dupăce a fost declarat curat,

베트남어

nhưng nếu sau khi người đã được định là tinh sạch, đòng đanh lại còn ăn lan trên da, thì thầy tế lễ phải khám cho.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

m'ai îmbrăcat cu piele şi carne, m'ai ţesut cu oase şi vine;

베트남어

chúa đã mặc cho tôi da và thịt, lấy xương và gân đương tréo tôi.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

domnul dumnezeu a făcut lui adam şi nevestei lui haine de piele, şi i -a îmbrăcat cu ele.

베트남어

giê-hô-va Ðức chúa trời lấy da thú kết thành áo dài cho vợ chồng a-đam, và mặc lấy cho.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

oasele mi se ţin de piele şi de carne; nu mi -a mai rămas decît pielea de pe dinţi.

베트남어

xương cốt tôi sát vào da và thịt tôi, tôi đã thoát được chỉ còn da bọc răng tôi mà thôi.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

dacă s'a întins pata pe piele, preotul să -l declare necurat: este o rană de lepră.

베트남어

nều đém ăn lan trên da thì thầy tế lễ phải định người là ô uế; ấy là một vít phung vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

au jertfit paştele. preoţii au stropit sîngele pe care -l luau din mîna leviţilor, şi leviţii au jupuit vitele de piele.

베트남어

người lê-vi giết con sinh về lễ vượt qua, và những thầy tế lễ nhận lấy huyết nơi tay chúng mà rảy nó ra; còn người lê-vi thì lột da con sinh.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

cînd vei veni, adu-mi mantaua, pe care am lăsat -o în troa la carp, şi cărţile, mai ales pe cele de piele.

베트남어

khi con sẽ đến, hãy đem áo choàng mà ta để lại tại nhà ca-bút, thành trô-ách, cùng những sách vở nữa, nhứt là những sách bằng giấy da.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

cerul s'a strîns ca o carte de piele, pe care o faci sul. Şi toţi munţii şi toate ostroavele s'au mutat din locurile lor.

베트남어

trời bị dời đi như quyển sách cuốn tròn, và hết thảy các núi các đảo bị quăng ra khỏi chỗ mình;

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

dacă lepra va face o spuzeală pe piele, şi va acoperi toată pielea celui cu rana, din cap pînă în picioare, pretutindeni pe unde-şi va arunca preotul privirile,

베트남어

còn nếu phung lở trên da, bao phủ hết da của người có vít đó, từ đầu chí chân, khắp nơi nào thầy tế lễ dòm thấy được,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

peste altarul de aur să întindă un covor albastru, şi să -l acopere cu o învelitoare de piele de viţel de mare; apoi să -i pună drugii.

베트남어

họ phải trải trên bàn thờ bằng vàng một tấm nỉ màu điều xanh và đắp một tấm phủ bằng da cá nược, rồi xỏ đòn khiêng vào.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

aceasta este legea privitoare la rana leprei, cînd loveşte hainele de lînă sau de in, urzeala sau bătătura, sau un lucru oarecare de piele, şi după care vor fi declarate curate sau necurate.``

베트남어

Ðó là luật lệ về vít lên mốc như phung trên quần áo bằng lông chiên hay bằng vải gai, trên canh hay chỉ, hoặc trên món chi bằng da, chiếu theo luật lệ đó là phải định là tinh sạch hay là ô uế.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

루마니아어

,,cînd un om va avea pe pielea trupului o umflătură, o pecingine, sau o pată albă, care va semăna cu o rană de lepră pe pielea trupului lui, trebuie adus la preotul aaron, sau la unul din fiii lui, cari sînt preoţi.

베트남어

khi một người nào da trên mình nổi sưng, mụt lở, hoặc một đém trắng, dường sẽ trở thành trên da mình một vít phung, thì người ta phải dẫn người đó đến thầy tế lễ a-rôn, hay là đến một trong các con trai người là những thầy tế lễ.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,792,840,053 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인