검색어: anatioka (마오리어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Maori

Vietnamese

정보

Maori

anatioka

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

마오리어

베트남어

정보

마오리어

na i aua ra ka heke mai etahi poropiti i hiruharama ki anatioka

베트남어

trong những ngày đó, có mấy người tiên tri từ thành giê-ru-sa-lem xuống thành an-ti-ốt.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a, no ka u ia ki hiharia, ka haere atu ka oha ki te hahi, a haere ana ki anatioka

베트남어

khi đổ bộ tại thành sê-sa-rê rồi, người đi lên thành giê-ru-sa-lem, chào mừng hội thánh, đoạn lại xuống thành an-ti-ốt.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a rere atu ana i reira ki anatioka, ki te wahi i tukua ai raua ki te aroha noa o te atua, mo te mahi ka oti nei i a raua

베트남어

từ nơi đó, hai người chạy buồn về thành an-ti-ốt, là chỗ mình đã ra đi, được giao phó cho ân điển Ðức chúa trời, để làm công việc mình vừa mới làm xong.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

ko paora ia raua ko panapa i noho i anatioka, i whakaako, i kauwhau i te kupu a te ariki, ratou tahi ko tera hunga tokomaha

베트남어

nhưng phao-lô và ba-na-ba ở lại tại thành an-ti-ốt, giảng tin lành và dạy đạo chúa với nhiều người khác.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

na, i te taenga mai o pita ki anatioka, ka whakatika atu ahau ki a ia he kanohi, he kanohi, no te mea kua tika kia whakahengia ia

베트남어

nhưng khi sê-pha đến thành an-ti-ốt, tôi có ngăn can trước mặt người, vì là đáng trách lắm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a, no ka kauwhau raua i te rongopai ki taua pa, a he tokomaha ka meinga hei akonga, ka hoki raua ki raihitara, ki ikoniuma, ki anatioka

베트남어

khi hai sứ đồ đã rao truyền tin lành trong thành đó, và làm cho khá nhiều người trở nên môn đồ, thì trở về thành lít-trơ, thành y-cô-ni và thành an-ti-ốt,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

otira ka haere mai etahi hurai i anatioka, i ikoniuma: a ka whakakiki ratou i nga mano a akina ana a paora ki te kohatu, toia ana ki waho o te pa, hua noa kua mate

베트남어

bấy giờ có mấy người giu-đa từ thành an-ti-ốt và thành y-cô-ni đến dỗ dành dân chúng; chúng ném đã phao-lô, tưởng người đã chết, nên kéo ra ngoài thành.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a, no ka kitea ia e ia, ka kawea mai ia e ia ki anatioka. a kotahi tino tau i huihui tahi ai raua ki te hahi, a he nui te hunga i whakaakona. i matua huaina hoki nga akonga he karaitiana ki anatioka

베트남어

tìm gặp rồi, bèn đưa đến thành an-ti-ốt. trọn một năm, hai người cùng nhóm với hội-thánh và dạy dỗ nhiều người. Ấy là ở thành an-ti-ốt, người ta bắt đầu xưng môn đồ là cơ-rê-tiên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

na, ko te iwi i whakamararatia atu i runga i te tukinotanga i puta ake i to tepene, haereere ana ratou a tae noa ki pinikia, ki kaiperu, ki anatioka, me te kauwhau ano i te kupu ki nga hurai anake, kahore ki etahi atu

베트남어

những kẻ bị tan lạc bởi sự bắt bớ xảy đến về dịp Ê-tiên, bèn đi đến xứ phê-ni-xi, đảo chíp-rơ và thành an-ti-ốt, chỉ giảng đạo cho người giu-đa thôi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

마오리어

a pai katoa te mano ki taua korero: na whiriwhiria ana e ratou a tepene, he tangata e ki ana i te whakapono, i te wairua tapu, ratou ko piripi, ko porokoru, ko nikanora, ko timona, ko paramena, ko nikora, he porohiraiti no anatioka

베트남어

cả hội đều lấy lời đó làm đẹp lòng, bèn cử Ê-tiên, là người đầy đức tin và Ðức thánh linh, phi-líp, bô-cô-rơ, ni-ca-no, ti-môn, ba-mê-na và ni-cô-la, là người an-ti-ốt mới theo đạo giu-đa;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,781,954,078 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인