전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ko arorama te rangatira takoha: ko iehohapata tama a ahiruru te kaiwhakamahara
a-đô-ram được bầu cử coi về thuế khóa; giô-sa-phát, con trai a-hi-lút, làm thủ bộ;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ko ioapa tama a teruia te rangatira ope, ko iehohapata tama a ahiruru te kaiwhakamahara
giô-áp, con trai của xê-ru-gia, thống lãnh đội binh; giô-sa-phát con trai của a-hi-lút, làm quan thái sử;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ko erihorepe raua ko ahia nga kaituhituhi, he tama na hiha; ko iehohapata tama a ahiruru te kaiwhakamahara
Ê-li-ô-rếp và a-hi-gia, con trai của si-na, làm ký lục; giê-hô-sa-phát, con trai a-hi-lút, làm thủ bộ;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
na ka puta atu ki a ia a eriakimi, tama a hirikia, rangatira o te whare, ratou ko hepena, kaituhituhi, ko ioaha, tama a ahapa, kaiwhakamahara
bấy giờ, Ê-li-a-kim, con trai của hinh-kia, làm chức cung giám, đi với thơ ký sép-na, và sử quan giô-a, con trai của a-sáp, mà đến cùng người.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
na, ka karanga ratou ki te kingi, ka puta atu ki a ratou a eriakimi tama a hirikia, te rangatira o te whare, a hepena kaituhituhi, a ioaha tama a ahapa te kaiwhakamahara
Ðoạn, chúng xin nói chuyện với vua. Ê-li-a-kim, con trai hinh-kia, quan cai đền, sép-na, thơ ký, và giô-a, con của a-sáp, quan thái sử, đều đi ra đến chúng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
katahi ka haere a eriakimi tama a hirikia, te rangatira o te whare, a hepena te kaituhituhi, a ioaha tama a ahapa te kaiwhakamahara ki a hetekia, he mea haehae o ratou kakahu, a korerotia ana e ratou ki a ia nga kupu a rapahake
Ê-li-a-kim, con trai hinh-kia, quan cai đền, thơ ký sép-na, và quan thái sử giô-a, con trai a-sáp, trở về Ê-xê-chia, quần áo xé rách, thuật cho người mọi lời của ráp-sa-kê.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
na haere ana e eriakimi, tama a hirikia, rangatira o te whare ratou ko hepena kaituhituhi, ko ioaha, tama a ahapa, kaiwhakamahara, ki a hetekia, he mea haehae o ratou kakahu, a korerotia ana e ratou ki a ia nga kupu a rapahake
Ê-li-a-kim, con trai của hinh-kia, làm chức cung giám, cùng thơ ký sép-na, sử quan giô-a, con trai của a-sáp, xé áo mình ra, trở về chầu vua Ê-xê-chia, và thuật lại những lời của ráp-sa-kê.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: