전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
kei pa ringaringa, kei pa kai, kei rahurahu
chớ lấy, chớ nếm, chớ rờ?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
heoi kia ara nga ringaringa kua tukua iho, me nga turi ngoikore
vậy, hãy dở bàn tay yếu đuối của anh em lên, luôn cả đầu gối lỏng lẻo nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
he mea mataku te taka ki roto ki nga ringaringa o te atua ora
sa vào tay Ðức chúa trời hằng sống là sự đáng kinh khiếp thay!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e rite ana ki nga pere i te ringaringa o te tangata kaha te whanau o te taitamarikitanga
con trai sanh trong buổi đang thì, khác nào mũi tên nơi tay dõng sĩ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ko wai i whakapono ki ta matou korero; i whakaaturia ranei ki a wai te ringaringa o ihowa
ai tin điều đã rao truyền cho chúng ta, và cánh tay Ðức giê-hô-va đã được tỏ ra cho ai?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
he maha no nga tukinotanga i tangi ai ratou; na te ringaringa o te hunga nui i aue ai ratou kia awhinatia
tại vì nhiều sự hà hiếp, nên người ta kêu oan, bởi tay kẻ có cường quyền áp chế, nên họ kêu cứu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
na ka mau koe ki te rua o nga hipi, a ka popoki iho nga ringaringa o arona ratou ko ana tama ki runga ki te matenga o te hipi
Ðoạn, ngươi hãy bắt con chiên đực thứ nhì, a-rôn cùng các con trai người sẽ nhận tay mình trên đầu nó;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a, ko te paoa o nga whakakakara me nga inoi a te hunga tapu, ka kake atu i te ringaringa o te anahera ki te aroaro o te atua
khói hương từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Ðức chúa trời, với người lời cầu nguyện của các thánh đồ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka kite ahau i tetahi anahera e heke iho ana i te rangi, kei a ia te ki o te poka torere, me tetahi mekameka nui i tona ringaringa
Ðoạn, tôi thấy một vị thiên sứ trên trời xuống, tay cầm chìa khóa vực sâu và một cái xiềng lớn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
i tona ringaringa hoki tetahi pukapuka nohinohi e tuwhera ana: a ko tona waewae matau e takahi ana ki te moana, ko tona maui ki te whenua
người cầm nơi tay một quyền sách nhỏ mở ra: người để chơn hữu mình trên biển, chơn tả mình trên đất,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka mea a ihowa ki a mohi, totoro ake tou ringaringa ki te rangi, kia whai pouri ai ki te whenua o ihipa, he pouri e hakiri mai ana ki te ringa
Ðức giê-hô-va bèn phán cùng môi-se rằng: hãy giơ tay ngươi lên trời, hầu cho trên xứ Ê-díp-tô có sự tối tăm dày đến nỗi người ta rờ đụng đến được.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a i tukua e te rangatira o te whare herehere ki te ringaringa o hohepa nga herehere katoa i roto i te whare herehere: ko ia ano te kaimahi o nga mea katoa i meatia e ratou i reira
chủ ngục giao hết các kẻ tù trong tay giô-sép, chẳng việc chi làm qua khỏi được chàng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka korero ano ki ahau te reo i rongo ai ahau i te rangi, ka mea, tikina atu te pukapuka nohinohi e tuwhera na i te ringaringa o te anahera e tu na i runga i te moana, i runga ano i te whenua
tiếng mà tôi đã nghe đến từ trời, lại nói cùng tôi và bảo rằng: hãy đi, lấy quyển sách nhỏ mở ra trong tay vị thiên sứ đương đứng trên biển và đất.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
he tuhituhi tenei naku, na paora, na toku ringaringa ake, maku e whakautu; na kahore aku meatanga atu ki a koe, tera ano taku taonga kei a koe, ko koe ano
tôi, phao-lô, chính tay tôi viết điều nầy: sẽ trả cho anh, còn anh mắc nợ tôi về chính mình anh thì không nhắc đến.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ehara hoki i te mea kua tomo a te karaiti ki te wahi tapu i hanga e te ringaringa, ki te tauira o te tino wahi; engari ki te tino rangi pu ano, puta ai ki te aroaro o te atua, mo tatou
vả Ðấng christ chẳng phải vào nơi thánh bởi tay người làm ra, theo kiểu mẫu nơi thánh thật, bèn là vào chính trong trời, để bây giờ vì chúng ta hiện ra trước mặt Ðức chúa trời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a i tana wahanga i te toru o nga hiri ka rongo ahau i te toru o nga mea ora e mea ana, haere mai. a i kite ahau, na, he hoiho mangu; me te kainoho i runga he pauna taimaha tana kei tona ringaringa
khi chiên con mở ấn thứ ba, tôi nghe con sanh vật thứ ba nói: hãy đến! tôi nhìn xem, thấy một con ngựa ô. kẻ ngồi trên ngựa tay cầm cái cân.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka kite ano ahau, na, he kapua ma; a i runga i te kapua e noho ana tetahi, tona rite kei te tama a te tangata, i runga ano i tona mahunga he karaunga koura, i roto i tona ringaringa he toronaihi koi
tôi nhìn xem, thấy một đám mây trắng; có kẻ giống như một con người ngồi trên mây, đầu đội mão triều thiên vàng, tay cầm lưỡi liềm bén.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: