전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
he koraha kau ou pa tapu, he koraha a hiona, kua ururuatia a hiruharama
các thành thánh của ngài đã nên đồng vắng; si-ôn đã trở nên đồng vắng, giê-ru-sa-lem đã trở nên hoang vu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ka noho kau noa iho ratou i waenganui o nga whenua tuhea, ka tu ano ona pa i waenganui i nga pa kua ururuatia
chúng nó sẽ hoang vu ở giữa các nước hoang vu, và các thành của nó sẽ ở giữa các thành tàn phá.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
otiia ka ururuatia te whenua, he mea mo te hunga e noho ana i reira, mo nga hua hoki o a ratou mahi
nhưng đất nầy sẽ trở nên hoang vu vì cớ sự báo trả về việc làm của dân cư nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ko reira nga reme kai ai, ano kei to ratou wahi, a ka kainga e nga mea haere noa nga wahi kua ururuatia o te hunga tetere
bấy giờ những chiên con sẽ ăn cỏ như trong đồng cỏ mình, người ngụ cư sẽ ăn ruộng hoang của kẻ giàu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e ako, e hiruharama, kei puta ke toku ngakau ki a koe, kei meinga koe e ahau kia ururuatia, he whenua kahore e nohoia
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy chịu dạy dỗ, e rằng lòng ta chán bỏ ngươi, mà làm cho đất ngươi hoang vu, không người ở chăng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e kore ratou e peia e ahau i tou aroaro i te tau kotahi; kei ururuatia te whenua, a ka nui rawa i a koe te kirehe o te parae
ta sẽ chẳng đuổi chúng nó đi hết trong một năm đâu, e khi xứ sẽ trở nên đồng vắng, và loài thú rừng sanh sản ra đông, hại ngươi chăng;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka rere mai ratou, ka tau katoa ki nga awaawa ka ururuatia nei, ki nga rua o nga kamaka, ki nga tataramoa katoa, ki nga wahi tarutaru katoa
hai giống đó sẽ đến đậu trong các nơi trũng hoang loạn, trong các lỗ nẻ vầng đá, trên rào gai cùng các đồng cỏ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka whakamararatia koutou ki roto ki nga tauiwi, ka maunu hoki i ahau te hoari hei whai i a koutou: a ka tuheatia to koutou whenua, ka ururuatia hoki o koutou pa
ta sẽ tản lạc các ngươi trong các dân và rút gươm ra đuổi theo sau các ngươi: xứ các ngươi sẽ hoang vu, thành sẽ vắng vẻ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ka ururuatia ano te whenua o ihipa, ka tuheatia; a ka mohio ratou ko ihowa ahau: mona hoki i ki, naku te awa, naku ano i hanga
Ðất Ê-díp-tô sẽ trở nên nơi hoang vu vắng vẻ; và chúng nó sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va. vì pha-ra-ôn có nói rằng: sông thuộc về ta, ấy là ta đã làm nên;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e koe, e te tamahine, e noho nei i ihipa, mahia nga mea mou mo te whakaraunga: no te mea ka ururuatia a nopo, ka wera, te ai te tangata hei noho
hỡi gái đồng trinh ở Ê-díp-tô, hãy sắm đồ lề đi làm phu tù; vì nốp sẽ trở nên hoang vu; sẽ bị đốt, không có dân ở nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ano ra ko ahau ki te kingi, kia ora tonu te kingi: he aha toku mata i kore ai e pouri, i te mea kua ururuatia te pa, te whare o nga tanumanga o oku matua, a kua pau ona keti i te ahi
bèn nói với vua rằng: nguyện vua vạn tuế! lẽ nào mặt tôi không buồn, khi cái thành, là nơi có mồ mả của tổ phụ tôi, bị phá hoang, và các cửa thành bị lửa thiêu đốt?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ka hanga ano e ou uri nga wahi kua ururuatia noatia ake; ka ara ano i a koe nga turanga o nga whakapaparanga maha; a ka huaina koe, ko te kaihanga o te taiepa pakaru, ko te kaiwhakahou o nga wahi i nga ara hei nohoanga
những kẻ ra từ ngươi sẽ dựng lại nơi đổ nát ngày xưa; ngươi sẽ lập lại các nần của nhiều đời trước. người ta sẽ xưng ngươi là kẻ tu bổ sự hư hoại, và là kẻ sửa đường lại cho người ở.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a ka korerotia, ko tenei whenua i takoto kau ra, kua rite ki te kari o erene; na, ko nga pa kua ururuatia, ko era i takoto kau ra, ko nga mea pakura, kua oti te taiepa, e nohoia ana
chúng nó sẽ nói rằng: Ðất hoang vu nầy đã trở nên như vườn Ê-đen; những thành đổ nát, hoang vu, tàn phá kia, kìa đã có tường vách và dân ở!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: