전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
otira i tautohe ki a raua a erima te kaimakutu, ko te whakamaoritanga hoki tenei o tona ingoa, i mea kia tahuri ke te tino kawana i te whakapono
nhưng Ê-ly-ma, tức là thuật sĩ (ấy là ý-nghĩa tên người), ngăn hai người đó, ráng sức tìm phương làm cho quan trấn thủ không tin.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
na ka mea ki a ia, haere ki te horoi ki te kaukauranga i hiroama, ko tono te whakamaoritanga. na haere ana ia, horoi ana, a hoki titiro ana mai
Ðoạn ngài phán cùng người rằng: hãy đi, rửa nơi ao si-lô-ê (nghĩa là chịu sai đi). vậy, người đi đến ao đó, rửa, và trở lại, thì được thấy rõ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a hoatu ana e aperahama ki a ia nga whakatekau o nga mea katoa, ko te whakamaoritanga o tona ingoa i te tuatahi ko te kingi o te tika, i to muri hoki ko te kingi o harema, ara ko te kingi o te rangimarie
Áp-ra-ham đã lấy một phần mười về mọi của cải mình mà dâng cho vua; theo nghĩa đen tên vua ấy, trước hết là vua sự công bình, lại là vua của sa-lem nữa, nghĩa là vua bình an;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
na ka mau ia ki te ringa o te kotiro, ka mea ki a ia, tarita kumi; ko tona whakamaoritanga tenei, e ko, ko taku kupu tenei ki a koe, e ara
ngài nắm tay nó mà phán rằng: ta-li-tha cu-mi; nghĩa là: hỡi con gái nhỏ, ta truyền cho mầy, hãy chờ dậy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ki tetahi atu ko nga mahi merekara; ki tetahi atu ko te mahi poropiti; ki tetahi atu ko te matauranga ki nga wairua; ki tetahi atu ko nga reo huhua; ki tetahi atu ko te whakamaoritanga i nga reo
người thì được làm phép lạ; kẻ thì được nói tiên tri; người thì được phân biệt các thần; kẻ thì được nói nhiều thứ tiếng khác nhau, người thì được thông giải các thứ tiếng ấy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: