전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
trung lễ
Праздник середины осени
마지막 업데이트: 1970-01-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
người phải cưới gái đồng trinh làm vợ.
В жену он должен брать девицу.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
hằng năm, đến kỳ, ngươi phải giữ lễ nầy.
Исполняй же устав сей в назначенное время, из года в год.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
один козел в жертву за грех,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 5
품질:
추천인:
áo lễ, áo lá rộng, áo choàng, túi nhỏ;
светлые тонкие епанчи и повязки, и покрывала.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
ngươi chớ cưới vợ, chớ có con trai con gái trong chốn nầy.
не бери себе жены, и пусть не будет у тебя ни сыновей, ни дочерей на месте сем.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
kẻ khác nữa rằng: tôi mới cưới vợ, vậy tôi không đi được.
Третий сказал: я женился и потому не могу придти.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
song ai cưới vợ rồi thì chăm lo việc đời nầy, tìm cách cho vợ mình thỏa dạ.
а женатый заботится о мирском, как угодить жене. Есть разность между замужнею идевицею:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
xin hãy đòi một lễ cưới cho lớn, sính nghi cho cao, tôi xin nạp theo y lời các ông nói; nhưng hãy gả con gái đó cho tôi làm vợ.
назначьте самое большое вено и дары; я дам, что ни скажете мне, только отдайте мне девицу в жену.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
vả, có bảy anh em. người thứ nhứt cưới vợ, rồi chết, không có con.
Было семь братьев: первый взял жену и, умирая, не оставил детей.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
nguyện nguồn mạch con được phước; con hãy lấy làm vui thích nơi vợ con cưới buổi đang thì,
Источник твой да будет благословен; и утешайся женою юности твоей,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
vả, có một người trong họ lê-vi đi cưới con gái lê-vi làm vợ.
Некто из племени Левиина пошел и взял себе жену из того же племени.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
khi người ta mời ngươi dự tiệc cưới, chớ ngồi chỗ cao nhứt, vì e rằng trong những khách mời có ai tôn trọng hơn ngươi,
когда ты будешь позван кем на брак, не садись на первое место, чтобы не случился кто из званых им почетнее тебя,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
ta sẽ cưới ngươi cho ta đời đời; ta sẽ cưới ngươi cho ta trong sự công bình và chánh trực, nhơn từ và thương xót.
И обручу тебя Мне навек, и обручу тебя Мне в правде и суде, в благости и милосердии.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
Ðoạn, vua phán cùng đầy tớ mình rằng: tiệc cưới đã dọn xong rồi; song những người được mời không xứng dự tiệc đó.
Тогда говорит он рабам своим: брачный пир готов, а званые не были достойны;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
a-hi-mát, trong địa phận nép-ta-li; người cũng cưới một con gái của sa-lô-môn làm vợ, tên là bách-mát.
Ахимаас – в земле Неффалимовой; он взял себе в жену Васемафу, дочь Соломона;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인: