검색어: đương (베트남어 - 마오리어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Vietnamese

Maori

정보

Vietnamese

đương

Maori

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

베트남어

마오리어

정보

베트남어

khi kiếm được thì thưa rằng: hết thảy đương tìm thầy.

마오리어

a, ka kitea ia, ka mea ki a ia, e rapu ana nga tangata katoa i a koe

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

đương còn tâu với vua, thì tiên tri na-than đến.

마오리어

na, i a ia ano e korero ana ki te kingi, ka tomo mai a natana poropiti

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

vả, khi ấy, ở đàng xa có một bầy heo đông đương ăn.

마오리어

na tera tetahi kahui poaka i tawhiti atu i a ratou e kai ana, he tini

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

vả, chỗ đó, tại trên núi, có một bầy heo đông đương ăn.

마오리어

na kei reira, kei nga maunga, tetahi kahui poaka e kai ana, tona tini

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

có nhiều đèn trong phòng cao mà chúng ta đương nhóm lại.

마오리어

a he maha nga rama i te ruma i runga, i te wahi i huihui ai matou

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

khi đương gieo, một phần giống rơi dọc đường, chim đến ăn hết.

마오리어

a, i a ia e rui ana, ka ngahoro etahi ki te taha o te ara, a, ko te rerenga mai o nga manu o te rangi, na kainga ake

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

vì ta thấy ngươi đương ở trong mật đắng và trong xiềng tội ác.

마오리어

kua kite hoki ahau i a koe, kei roto koe i te au kawa, kei te here o te kino

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

ngài nổi giận bước qua đất; và đương cơn thạnh nộ giày đạp các dân tộc.

마오리어

haereerea ana e koe te whenua i runga i te aritarita, patua a wititia ana e koe nga iwi i runga i te riri

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

khi ngài nghe người nầy đau, bèn ở lại hai ngày nữa trong nơi ngài đương ở.

마오리어

a, no ka rongo ia ki tona matenga, e rua ona ra i noho ai ki taua wahi ra ano

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

một sứ giả đến báo tin cho gióp rằng: bò đương cày, lừa đương ăn bên cạnh,

마오리어

ka haere mai tetahi karere ki a hopa, ka mea, i te parau nga kau, me te kai ano nga kaihe i to ratou taha

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

thình lình biển nổi bão lớn, đến nỗi sóng dậy phủ thuyền; nhưng ngài đương ngủ.

마오리어

na ka tutu te puehu o te moana, a ngaro iho te kaipuke i te ngaru; i te moe hoki ia

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

trong cơn đói kém, ngài sẽ giải cứu cho khỏi chết, và đương lúc giặc giã, cứu khỏi lưỡi gươm.

마오리어

i te matekai ka hokona koe e ia kei mate; i te tatauranga ano, kei pangia e te hoari

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

xin chúa chớ giấu mặt cùng tôi tớ chúa, vì tôi đương bị gian truân; hãy mau mau đáp lại tôi.

마오리어

a kaua e huna tou mata ki tau pononga; e pouri ana hoki ahau: hohoro te whakahoki kupu mai ki ahau

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

Ðoạn, thiên sứ nói cùng ta trở lại, đánh thức ta, như một người đương ngủ bị người ta đánh thức.

마오리어

na ka hoki mai te anahera i korero ra ki ahau, ka whakaarahia ahau, ko toku rite kei te tangata e whakaarahia ana i te moe

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

về phần anh em, chúng tôi có lòng tin cậy trong chúa rằng anh em đương làm và sẽ làm những việc chúng tôi dặn biểu.

마오리어

na e u ana to matou whakaaro i roto i te ariki ki a koutou, kei te mahi koutou, a ka mahi ano i a matou e whakaako nei ki a koutou

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

những kẻ gặp người đương lượm củi dẫn người đến môi-se, a-rôn, và cả hội chúng.

마오리어

na ka kawea ia e nga tangata, i kite ra i a ia e kohikohi ana i nga rakau, ki a mohi raua ko arona, a ki te whakaminenga katoa

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

khi người đương nói với ta, ta ngủ mê sấp mặt xuống đất; nhưng người đụng đến ta, khiến cho ta đứng dậy.

마오리어

na, i a ia e korero ana ki ahau, ka riro ahau i te moe, he moe reka, me toku mata e anga ana ki te whenua: otiia i pa ia ki ahau, a whakaturia ana ahau ki runga

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

người nói xong, liền về, lén kêu em là ma-ri, mà rằng: thầy ở đằng kia, đương gọi em lại.

마오리어

a ka mutu enei korero ana, ka haere ka karanga puku ki tona teina, ki a meri, ka mea, kua tae mai te kaiwhakaako, e karanga ana hoki ki a koe

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

dẫu cho đương lúc sống người chúc phước cho linh hồn mình (vả, người ta sẽ khen ngợi mình, nếu mình làm ích lợi cho mình),

마오리어

whakapai noa ia i tona wairua i a ia e ora ana; a ka whakamoemititia koe ua pai au mahi ki a koe ano

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

베트남어

Ðến lúc trở về thành giê-ru-sa-lem, tôi đương cầu nguyện trong đền thờ, thì bị ngất trí;

마오리어

a, no toku hokinga mai ki hiruharama, i ahau e inoi ana i roto i te temepara, ka puta te ngakau matakite ki ahau

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,776,616,709 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인