검색어: cơ Điện lạnh (베트남어 - 영어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

베트남어

영어

정보

베트남어

Động cơ điện

영어

electric motor

마지막 업데이트: 2015-01-30
사용 빈도: 4
품질:

베트남어

tổng đài cơ điện

영어

electromechanical exchange

마지막 업데이트: 2015-01-21
사용 빈도: 2
품질:

베트남어

chuyển mạch cơ điện

영어

electromechanical switching

마지막 업데이트: 2015-01-21
사용 빈도: 2
품질:

베트남어

khóa liên động cơ điện.

영어

mechanical electric interlock

마지막 업데이트: 2015-01-17
사용 빈도: 2
품질:

베트남어

cơ điện, điện cơ học.

영어

electromechanical

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

베트남어

kỸ thuẬt cƠ ĐiỆn tỬ

영어

mechanical ngineeering

마지막 업데이트: 2021-10-14
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

베트남어

van điều chỉnh bằng động cơ điện.

영어

motor operated control valve

마지막 업데이트: 2015-01-30
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

베트남어

công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ cơ điện lạnh

영어

m & e co., ltd

마지막 업데이트: 2017-04-19
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

베트남어

bật động cơ điện lên. bật động cơ điện.

영어

electronic engines on.

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

베트남어

sự kết hợp động cơ điện diezen và động cơ tua bin khí.

영어

codlag combination of diezelelectric and gas

마지막 업데이트: 2015-01-28
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

베트남어

cÔng ty trÁch nhiỆm hỮu hẠn ĐỘng cƠ ĐiỆn powerchina hubei

영어

powerchina hubei electric engineering corporation limited

마지막 업데이트: 2019-02-25
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

베트남어

các hệ thống vi cơ điện (micro-electromechanical systems)

영어

mems

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

베트남어

có thể là đối tác mà cũng có thể là đối thủ trong công việc... ecofield giới thiệu một mẫu động cơ điện tại một hội thảo kỹ thuật.

영어

anybody could be here. a business partner, a rival... before steadman was killed,

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

베트남어

• không để máy in gần động cơ điện hoặc các thiết bị có từ trường mạnh, hay trong môi trường nhiều bụi. làm vậy có thể gây trục trặc hoặc làm hỏng máy in.

영어

• never reuse paper for printing, even if most of the paper is blank, as shown.

마지막 업데이트: 2017-06-02
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

베트남어

trong điện tử nó là phương pháp nối tầng, nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).

영어

coupling

마지막 업데이트: 2015-01-17
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

베트남어

sico xin cập nhật báo cáo vụ tổn thất hàng hóa thiết bị điện tử, điện lạnh và gia dụng tại công ty cp cổ phần Điện tử và tin học Đà nẵng xảy ra ngày 09/12/2018 đến quý nhà bảo hiểm.

영어

sico would like to update information about report on damage of electronic commodities and equipment, refrigeration and household appliance taken place at viettronimex danang on 09/12/2018 to your company.

마지막 업데이트: 2019-04-25
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

베트남어

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến kiểm tra hệ thống bồn trộn sc, tuần sau sẽ lên kế hoạch tổng bảo trì máy. 4) phòng hcns: a. thang bảng lương, đánh giá nhân viên đã gửi lên phòng kế toán nhưng chưa nhận được phản hồi. kế toán: thang bảng lương xây dựng quá nhiều bậc hệ số, cần cắt giảm bớt, và phải đưa ra cơ sở xây dựng thang bảng lương.  phòng kế toán phòng nhân sự thảo luận thống nhất gởi ban tgĐ. b. Đánh giá nhân viên:  ban tgĐ sẽ phản hồi trong tuần này. c. xem lại vấn đề làm việc với laiza và báo cáo ban tgĐ hướng xử lý các yêu cầu của laiza. các trưởng phòng đã ký - p.tổng vụ - x.gia công - p.kế toán - p.thí nghiệm - p.kcs - p.kho -p. thư ký - p.hcns - x. sản xuất

영어

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến

마지막 업데이트: 2011-08-02
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

인적 기여로
8,895,373,822 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인