인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
- có cao không?
tall?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
chi phí đi lại
moving expenses
마지막 업데이트: 2015-01-28
사용 빈도: 2
품질:
- quên chi phí đi.
- screw the cost.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
- chúng có cao không? - Ồ, có.
- oh, yes, they're very tall.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
chi phí đi lại ăn ở, phụ cấp
travel expenses, accommodation, allowances
마지막 업데이트: 2021-08-05
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
the principles for recognizing borrowing costs
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
sẽ nhận trước 50$ cho, chi phí đi lại.
i will take that $50 in advance. there will be expenses.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
trả trước một khoản nhỏ để trang trải chi phí đi lại, và chúng ta ở đây đều là những hiệp sĩ cao quý phải không?
special little advance for travel expenses. and since were among noble knights ...
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
nhưng đó là 3 năm với các khoản chi phí đi kèm.
but it's three years of extra expense.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
6 nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
6 the principles for recognizing and capitalizing borrowing costs
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ
capitalization rate used to define the capitalized borrowing costs in period
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
chính phủ sẽ trả ông 2$ nếu ông mang hắn đến cộng thêm chi phí đi đường 2 cent/ dặm.
the government will pay you $2 for bringing him in plus 10 cents a mile for each of you.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
thẻ tín dụng của chúng tôi giúp doanh nghiệp quản lý tối ưu, hiệu quả chi phí đi lại và chi phí tiếp khách với những tiện ích vượt trội.
you can now enjoy the benefits of our credit card which helps better manage your company's travel and entertainment expenses for maximum efficiency and effectiveness.
마지막 업데이트: 2013-10-22
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
Được sử dụng hình ảnh tÂn hoa hẬu làm đại sứ thương hiệu cho nhãn hàng trong vòng 1 năm 6 tháng (18 tháng) ( lưu ý : trong 18 tháng sử dụng ,được quyền mời các hoa hậu , Á hậu 1, Á hậu 2 quay 1 tvc quảng cáo, 1viral ,2 buổi chụp hình , chi phí đi lại và khách sạn cho các hoa hậu và Á hậu phải đạt tiêu chuẩn 4 sao trở lên )
to use the image of tan miss as a brand ambassador for the brand within 1 year 6 months (18 months) (note: within 18 months of use, the right to invite miss, 1st runner-up, 2nd runner-up to shoot 1 tvc advertisement, 1viral ,2 photos, travel and hotel costs for miss and runner-up must meet the standard of 4 stars or more)
마지막 업데이트: 2021-06-17
사용 빈도: 2
품질:
추천인: