인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
tổ chức từ thiện và ngo
부터: 기계 번역 더 나은 번역 제안 품질:
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
번역 추가
tổ chức từ thiện
charities
마지막 업데이트: 2011-08-21 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
tổ chức từ thiện nào?
what charity?
마지막 업데이트: 2016-10-27 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
Ổng chủ trì tổ chức từ thiện.
he's behind the charity.
nó đã tổ chức cuộc từ thiện này?
yes, he did.
tôi cũng có trong tổ chức từ thiện.
i've done some charity work.
mẹ nghĩ sẽ đem nó cho tổ chức từ thiện.
- i thought to give it to a charity.
sau đó chuyển hết tiền cho tổ chức từ thiện.
yes! the money of a famous company!
Ông ấy quản lý 1 tổ chức từ thiện lớn khắp bang.
he runs our state-wide charity drive.
tổ chức
organization
마지막 업데이트: 2019-06-27 사용 빈도: 32 품질: 추천인: Wikipedia
tổ chức từ thiện, nhà tình thương cho người lính trở về.
the charity, homes for our returning heroes.
tổ chức từ thiện của hắn đã đánh cắp $30 triệu mỹ kim.
his charity stole $30 million.
~tổ chức...
~organize...
마지막 업데이트: 2014-06-02 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Translated.com
cám ơn mọi người đã đến tham dự tổ chức từ thiện của chính phủ
thank you everyone for supporting the government's charitable foundations.
마지막 업데이트: 2016-10-27 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Translated.com
nó chỉ là một cuộc tổ chức từ thiện, không cần nghiêm trọng đâu.
it's just a charity competition, no need to be serious that soon.
một blogger điên khùng đã phát hiện ra các tổ chức từ thiện ở cayman.
some idiot blogger found out about the cayman charities.
gã mặc vest có liên cang đến một vụ cướp tại một tổ chức từ thiện trên khu Đông.
the man in the suit was involved in a robbery at a charity on the upper east side.
tôi tin rằng nó đang làm việc cho tổ chức từ thiện trẻ em mồ côi haiti của mình.
i believe he was working for his haitian orphans charity.
không, anh ta sẽ làm cho tổ chức từ thiện thế giới... và anh ta sẽ cho hết tiền cho quĩ vô gia cư.
no, he's gonna work for amnesty international, and he's gonna give all of his money to the homeless.
một trong số đó tổ chức một bữa tiệc gây quỹ tại ravello, một cuộc đấu giá từ thiện.
one of them is holding a fund-raiser in ravello, a charity auction, actually.
nếu không phải tổ chức từ thiện, thì cũng có thể là hội phúc lợi công cộng phúc lợi công cộng?
if not the charity organization, then it should be the public welfare public welfare?