전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
không súng siếc gì hết.
銃は無しだ
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
ta đếch quan tâm sẹo với siếc.
昔のことは忘れるんだ
마지막 업데이트: 2016-10-28
사용 빈도: 1
품질:
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
また十シケルの金の杯一つ、これには薫香を満たしていた。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 12
품질:
nếu là một người nữ, hãy định giá ba chục siếc-lơ bạc.
女には、その値積りは三十シケルとしなければならない。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vì trước khi ăn, tôi đã than siếc, tiếng kêu vang tôi tuôn tôi như nước.
わたしの嘆きはわが食物に代って来り、わたしのうめきは水のように流れ出る。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
những đinh vàng cân nặng năm mươi siếc lơ; người cũng bọc vàng các phòng cao.
その釘の金の重さは五十シケルであった。彼はまた階上の室も金でおおった。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
người đội mão đồng trên đầu, mặc áo giáp đồng vảy cá, nặng năm ngàn siếc-lơ,
頭には青銅のかぶとを頂き、身には、うろことじのよろいを着ていた。そのよろいは青銅で重さ五千シケル。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
khốn nạn cho tôi vì tôi ngụ trong mê-siếc, và ở dưới các trại kê-đa.
わざわいなるかな、わたしはメセクにやどり、ケダルの天幕のなかに住んでいる。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
chúng tôi cũng định lấy lệ buộc chúng tôi mỗi năm dâng một phần ba siếc-lơ dùng về các công việc của đền Ðức chúa trời chúng tôi,
われわれはまたみずから規定を設けて、われわれの神の宮の用のために年々シケルの三分の一を出し、
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
con bò báng nhằm một đứa đầy tớ trai hay gái, chủ bò phải trả ba chục siếc lơ bạc cho chủ nó; rồi bò sẽ bị ném đá chết.
牛がもし男奴隷または女奴隷を突くならば、その主人に銀三十シケルを支払わなければならない。またその牛は石で撃ち殺されなければならない。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
vua sa-lô-môn làm hai trăm cái khiên lớn bằng vàng đánh giác, cứ mỗi cái dùng sáu trăm siếc lơ vàng;
ソロモン王は延金の大盾二百を造った。その大盾にはおのおの六百シケルの金を用いた。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
その供え物は銀のさら一つ、その重さは百三十シケル、銀の鉢一つ、これは七十シケル、共に聖所のシケルによる。この二つには素祭に使う油を混ぜた麦粉を満たしていた。
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 8
품질: