인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
với những người không luật pháp, (dầu đối với Ðức chúa trời tôi không phải là không luật pháp, vì tôi ở dưới luật pháp của Ðấng christ), song tôi cũng ở như người không luật pháp.
向 沒 有 律 法 的 人 、 我 就 作 沒 有 律 法 的 人 、 為 要 得 沒 有 律 法 的 人 . 其 實 我 在 神 面 前 、 不 是 沒 有 律 法 、 在 基 督 面 前 、 正 在 律 法 之 下
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
vì tôi ở dưới quyền người khác, tôi cũng có quân lính dưới quyền tôi nữa; tôi biểu tên nầy rằng: hãy đi! thì nó đi; biểu tên kia rằng: hãy đến! thì nó đến; và dạy đầy tớ tôi rằng: hãy làm việc nầy! thì nó làm.
因 為 我 在 人 的 權 下 、 也 有 兵 在 我 以 下 . 對 這 個 說 、 去 、 他 就 去 . 對 那 個 說 、 來 、 他 就 來 . 對 我 的 僕 人 說 、 你 作 這 事 、 他 就 去 作
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
연관성이 낮은 일부 인적 번역은 숨겨져 있습니다.
연관성이 낮은 결과 표시.