전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
번역 추가
mướp đắng
苦瓜
마지막 업데이트: 2014-02-02 사용 빈도: 2 품질: 추천인: Wikipedia
mướp
丝瓜
마지막 업데이트: 2012-09-19 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
kẹo đắng
焦糖
마지막 업데이트: 2012-09-17 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
miệng chúng nó đầy những lời nguyền rủa và cay đắng.
滿 口 是 咒 罵 苦 毒
마지막 업데이트: 2012-05-04 사용 빈도: 1 품질: 추천인: Wikipedia
hãy nhớ đến sự hoạn nạn khốn khổ ta, là ngải cứu và mật đắng.
耶 和 華 阿 、 求 你 記 念 我 如 茵 蔯 和 苦 膽 的 困 苦 窘 迫
ngài đã cho ta đầy dẫy sự đắng cay, cho ta no nê bằng ngải cứu.
他 用 苦 楚 充 滿 我 、 使 我 飽 用 茵 蔯
chúng nó ban mật đắng làm vật thực tôi, và cho tôi uống giấm trong khi khát.
他 們 拿 苦 膽 給 我 當 食 物 . 我 渴 了 、 他 們 拿 醋 給 我 喝
con ngu muội là một điều buồn rầu cho cha, và một sự cay đắng cho mẹ đã sanh đẻ nó.
愚 昧 子 使 父 親 愁 煩 、 使 母 親 憂 苦
chúng nó đã mài lưỡi mình như thanh gươm. nhắm mũi tên mình, tức là lời cay đắng,
他 們 磨 舌 如 刀 、 發 出 苦 毒 的 言 語 、 好 像 比 準 了 的 箭
cho đến ngày nay, sự than siết tôi hãy còn cay đắng, tay đè trên tôi nặng hơn sự rên siết tôi.
如 今 我 的 哀 告 還 算 為 悖 逆 . 我 的 責 罰 比 我 的 唉 哼 還 重
hai dâu đó là một sự cay đắng lòng cho y-sác và rê-be-ca.
他 們 常 使 以 撒 和 利 百 加 心 裡 愁 煩
chúng nó sẽ cạo đầu vì chớ mầy, và thắt lưng bằng bao gai, trong lòng đau đớn, vì mầy khóc lóc cay đắng.
又 為 你 使 頭 上 光 禿 、 用 麻 布 束 腰 、 號 咷 痛 哭 、 苦 苦 悲 哀
chúa là Ðấng đã cho chúng tôi thấy vô số gian truân đắng cay, sẽ làm cho chúng tôi được sống lại, và đem chúng tôi lên khỏi vực sâu của đất.
你 是 叫 我 們 多 經 歷 重 大 急 難 的 、 必 使 我 們 復 活 . 從 地 的 深 處 救 上 來
tôi còn nói gì? ngài đã phán cùng tôi thì ngài cũng đã làm thành việc nầy. trọn đời tôi sẽ ăn ở cách khiêm nhường vì cớ trong lòng cay đắng.
我 可 說 甚 麼 呢 、 他 應 許 我 的 、 也 給 我 成 就 了 . 我 因 心 裡 的 苦 楚 、 在 一 生 的 年 日 、 必 悄 悄 而 行
bởi cớ ấy, tôi chẳng cầm miệng tôi; trong cơn hoạn nạn của lòng tôi, tôi sẽ nói ra; trong cay đắng của linh hồn tôi, tôi sẽ phàn nàn.
我 不 禁 止 我 口 . 我 靈 愁 苦 、 要 發 出 言 語 . 我 心 苦 惱 、 要 吐 露 哀 情