전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
mắt cá
鱼眼
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 6
품질:
thấu kính mắt cá
鱼眼透镜
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 3
품질:
mắt tôi tuôn nước mắt, không thôi cũng không ngớt,
我 的 眼 多 多 流 淚 、 總 不 止 息
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
mão, chuyền mắt cá, nít lưng, hợp hương và bùa đeo;
華 冠 、 足 鍊 、 華 帶 、 香 盒 、 符 囊
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
chúa đã nuôi chúng nó bằng bánh giọt lệ, và cho chúng nó uống nước mắt đầy đấu.
你 以 眼 淚 當 食 物 給 他 們 喫 、 又 多 量 出 眼 淚 給 他 們 喝
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
tôi mỏn sức vì than thở, mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi, dầm nó với nước mắt.
我 因 唉 哼 而 困 乏 . 我 每 夜 流 淚 、 把 床 榻 漂 起 、 把 褥 子 溼 透
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
trong ngày đó, chúa sẽ cất những vòng mắt cá họ trang sức đi, cái lưới và cái cài;
到 那 日 、 主 必 除 掉 他 們 華 美 的 腳 釧 、 髮 網 、 月 牙 圈
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
vậy, hãy tỉnh thức nhớ lại rằng trong ba năm hằng đêm và ngày, tôi hằng chảy nước mắt mà khuyên bảo cho mọi người luôn.
所 以 你 們 應 當 儆 醒 、 記 念 我 三 年 之 久 、 晝 夜 不 住 的 流 淚 、 勸 戒 你 們 各 人
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
phi -e-rơ nắm tay hữu người đỡ dậy. tức thì bàn chơn và mắt cá người trở nên cứng vững;
於 是 拉 著 他 的 右 手 、 扶 他 起 來 、 他 的 腳 和 踝 子 骨 、 立 刻 健 壯 了
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
người dẫn ta sấn lên phía đông, tay cầm một cái dây, lấy dây đo được một ngàn cu-đê; người khiến ta lội qua nước, nước vừa đến mắt cá ta.
他 手 拿 準 繩 往 東 出 去 的 時 候 、 量 了 一 千 肘 、 使 我 昋 過 水 、 水 到 踝 子 骨
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
chúa đếm các bước đi qua đi lại của tôi: xin chúa để nước mắt tôi trong ve của chúa, nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ chúa sao?
我 幾 次 流 離 、 你 都 記 數 . 求 你 把 我 眼 淚 裝 在 你 的 皮 袋 裡 . 這 不 都 記 在 你 冊 子 上 麼
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
nó khóc nức nở ban đêm, nước mắt tràn đôi má. mọi kẻ yêu mến nó, chẳng ai yên ủi nó. bạn bè nó phản nó, đều trở nên nghịch thù.
他 夜 間 痛 哭 、 淚 流 滿 腮 . 在 一 切 所 親 愛 的 中 間 、 沒 有 一 個 安 慰 他 的 . 他 的 朋 友 、 都 以 詭 詐 待 他 、 成 為 他 的 仇 敵
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
vậy nên ta khóc lóc; mắt ta tuôn nước mắt; vì kẻ yên ủi làm tỉnh hồn ta thì đã xa ta. con cái ta bị đơn chiếc, vì kẻ thù đã thắng trận.
我 因 這 些 事 哭 泣 . 我 眼 淚 汪 汪 . 因 為 那 當 安 慰 我 、 救 我 性 命 的 、 離 我 甚 遠 . 我 的 兒 女 孤 苦 、 因 為 仇 敵 得 了 勝
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
ngài sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết ,cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa; vì những sự thứ nhứt đã qua rồi.
神 要 擦 去 他 們 一 切 的 眼 淚 . 不 再 有 死 亡 、 也 不 再 有 悲 哀 、 哭 號 、 疼 痛 、 因 為 以 前 的 事 都 過 去 了
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
hỡi con người, nầy, thình lình ta sẽ cất khỏi ngươi sự con mắt ngươi ưa thích; nhưng ngươi sẽ chẳng than thở, chẳng khóc lóc, và nước mắt ngươi chẳng chảy ra.
人 子 阿 、 我 要 將 你 眼 目 所 喜 愛 的 忽 然 取 去 . 你 卻 不 可 悲 哀 哭 泣 、 也 不 可 流 淚
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc lóc, than thở mà che lấp bàn thờ Ðức giê-hô-va, nên nỗi ngài không nhìn đến của lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dân bởi tay các ngươi.
你 們 又 行 了 一 件 這 樣 的 事 、 使 前 妻 歎 息 哭 泣 的 眼 淚 、 遮 蓋 耶 和 華 的 壇 、 以 致 耶 和 華 不 再 看 顧 那 供 物 、 也 不 樂 意 從 你 們 手 中 收 納
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질: