인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
tôi muốn uống trà。
我想喝茶。
마지막 업데이트: 2020-11-28
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
tôi muốn mua cây táo này
마지막 업데이트: 2023-12-15
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
bởi tôi muốn biết vì cớ nào họ cáo người, nên giải người đến tòa công luận.
因 要 知 道 他 們 告 他 的 緣 故 、 我 就 帶 他 下 到 他 們 的 公 會 去
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
hỡi anh em, tôi muốn anh em biết rằng điều xảy đến cho tôi đã giúp thêm sự tấn tới cho đạo tin lành,
弟 兄 們 、 我 願 意 你 們 知 道 、 我 所 遭 遇 的 事 、 更 是 叫 福 音 興 旺
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
hãy kể chuyện nầy lại cho con cái các ngươi; con cái các ngươi kể cho con cái chúng nó, con cái chúng nó kể cho dòng dõi nối theo.
你 們 要 將 這 事 傳 與 子 、 子 傳 與 孫 、 孫 傳 與 後 代
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
có lẽ tôi trú lại nơi anh em, hoặc cũng ở trọn mùa đông tại đó nữa, để anh em đưa tôi đến nơi tôi muốn đi.
或 者 和 你 們 同 住 幾 時 、 或 者 也 過 冬 . 無 論 我 往 那 裡 去 、 你 們 就 可 以 給 我 送 行
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
không phải tôi muốn nói đến sự cần dùng của tôi; vì tôi đã tập hễ gặp cảnh ngộ nào, cũng thỏa lòng ở vậy.
我 並 不 是 因 缺 乏 說 這 話 、 我 無 論 在 甚 麼 景 況 、 都 可 以 知 足 、 這 是 我 已 經 學 會 了
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
người ta há sẽ thuật với Ðức chúa trời rằng tôi muốn thưa với ngài sao? nếu ai nói với ngài, quả hẳn sẽ bị nuốt đi.
人 豈 可 說 、 我 願 與 他 說 話 、 豈 有 人 自 願 滅 亡 麼
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
chớ không phải chúng tôi muốn cai trị đức tin anh em, nhưng chúng tôi muốn giúp thêm sự vui của anh em, vì anh em đứng vững vàng trong đức tin.
我 們 並 不 是 轄 管 你 們 的 信 心 、 乃 是 幫 助 你 們 的 快 樂 . 因 為 你 們 憑 信 纔 站 立 得 住
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
bấy giờ, có một người nữ khôn ngoan ở trên đầu đồn thành la lên cùng chúng rằng: các ngươi hãy nghe, hãy nghe! xin hãy nói cùng giô-áp lại gần đây, tôi muốn nói chuyện cùng người.
有 一 個 聰 明 婦 人 從 城 上 呼 叫 、 說 、 聽 阿 、 聽 阿 、 請 約 押 近 前 來 、 我 好 與 他 說 話
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
dầu tôi muốn khoe mình, thì cũng không phải là một người dại dột, vì tôi sẽ nói thật; nhưng tôi giữ, không nói, hầu cho chẳng ai nghĩ tôi vượt quá sự họ thấy ở nơi tôi và nghe tôi nói.
我 就 是 願 意 誇 口 、 也 不 算 狂 . 因 為 我 必 說 實 話 . 只 是 我 禁 止 不 說 、 恐 怕 有 人 把 我 看 高 了 、 過 於 他 在 我 身 上 所 看 見 所 聽 見 的
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
bèn kêu rê-be-ca và nói rằng: con muốn đi cùng người nầy chăng? nàng rằng: tôi muốn đi.
就 叫 了 利 百 加 來 、 問 他 說 、 你 和 這 人 同 去 麼 、 利 百 加 說 、 我 去
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
bấy giờ có mấy thầy thông giáo và người pha-ri-si thưa cùng Ðức chúa jêsus rằng: bẩm thầy, chúng tôi muốn xem thầy làm dấu lạ.
當 時 有 幾 個 文 士 和 法 利 賽 人 、 對 耶 穌 說 、 夫 子 、 我 們 願 意 你 顯 個 神 蹟 給 我 們 看
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
a-ma-xia không muốn nghe giô-ách. vậy, giô-ách, vua y-sơ-ra-ên, bèn đi lên, rồi người và a-ma-xia, vua gi-đa, giao chiến nhau tại bết-sê-mết, trong xứ giu-đa.
亞 瑪 謝 卻 不 肯 聽 這 話 . 於 是 以 色 列 王 約 阿 施 上 來 、 在 猶 大 的 伯 示 麥 與 猶 大 王 亞 瑪 謝 相 見 於 戰 場
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
추천인: