전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
hai kinh: tức bắc kinh và nam kinh (trung quốc)
dwie stolice: pekin i nankin (chiny)
마지막 업데이트: 2020-11-11
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
vào năm 702, trung quốc và tây tạng thiết lập hòa bình.
w roku 702 chiny i tybet zawarły pokój.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
cuối thế kỉ 12, kính đã xuất hiện ở trung quốc và châu Âu.
w europie zaś okulary korekcyjne pojawiły się w xiv wieku.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
một số cộng đồng khác ở châu Âu, trung quốc, nga, và châu mỹ.
w 661 władzę objął ród umajjadów, który sprawował ją do 750.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
các đối tác xuất khẩu chính của gabon là mỹ, trung quốc và pháp.
gabon jest jednym z światowych liderów w wydobywaniu manganu.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
* shenyang j-5a – phiên bản mig-17pf của trung quốc.
* j-5a – samolot będący licencyjną wersją radzieckiego mig-17pf.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
những nhà toán học tại trung quốc là những người đầu tiên sử dụng số âm.
po przystąpieniu chin do wto rośnie rola inwestorów z ameryki i europy.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
các báo cáo tương tự cũng đến từ các phần khác của thế giới, gồm cả trung quốc.
podobne doniesienia pochodzą z innych części świata, włączając w to chiny.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
bức thư này đã biến ông trở thành tội đồ trong cách mạng văn hóa trung quốc sau này.
mao zmarł w 1976 roku i wkrótce po tym zaczęła się walka o władzę w partii.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
)...có một vị trí nhất định trong sự phát triển của lịch sử văn học trung quốc.
232) – poeta chiński, uznany za jednego z najwybitniejszych twórców swej epoki.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
các bạn hàng chính: trung quốc, mỹ, Ấn Độ, thái lan, niger, nigeria.
w 2001, z niewielką przewagą nad przeciwnikiem, kérékou wygrał wybory prezydenckie.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
aksai chin hiện thuộc quyền quản lý của trung quốc nhưng Ấn Độ coi như thuộc về mình và đòi lại.
zarówno aksai chin, jak i nefa to obszary górzyste, położone w pasie himalajów i karakorum.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
có 3 trường hợp phát hiện ở trung quốc và hồng kông cho thấy bị nhiễm virus và tất cả đều đã qua khỏi.
zakażone ptaki wydalają duże ilości wirusa z kałem, w wydzielinie z oczu i dróg oddechowych.
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
odontochelys semitestacea là một loài rùa cổ đã tuyệt chủng chỉ được biết đến nhờ hóa thạch được tìm thấy ở quế châu trung quốc.
te odnalezione, liczące ok. 40 cm długości i dobrze zachowane szczątki należały do gatunku "odontochelys semitestacea".
마지막 업데이트: 2016-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다