전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
thứ hai
월요일
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 2
품질:
& màu thứ hai:
두 번째 색( s):
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
người thứ hai cũng lấy vợ đó,
그 둘 째 와 세 째 가 저 를 취 하
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
người thứ hai, thứ ba, cho đến thứ bảy cũng vậy.
그 둘 째 와 세 째 로 일 곱 째 까 지 그 렇 게 하 다
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nạn thứ nhứt đã qua; nay còn hai nạn nữa đến sau nó.
첫 째 화 는 지 나 갔 으 나 보 라 아 직 도 이 후 에 화 둘 이 이 르 리 로
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
rồi đến phía trong màn thứ hai, tức là phần gọi là nơi rất thánh,
또 둘 째 휘 장 뒤 에 있 는 장 막 을 지 성 소 라 일 컫 나
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
khi nô-ê tỉnh rượu rồi, hay được điều con thứ hai đã làm cho mình,
노 아 가 술 이 깨 어 그 작 은 아 들 이 자 기 에 게 행 한 일 을 알
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
còn điều răn thứ hai đây, cũng như vậy: ngươi hãy yêu kẻ lân cận như mình.
둘 째 는 그 와 같 으 니 네 이 웃 을 네 몸 과 같 이 사 랑 하 라 하 셨 으
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Ðoạn, sự chết và aâm phủ bị quăng xuống hồ lửa. hồ lửa là sự chết thứ hai.
사 망 과 음 부 도 불 못 에 던 지 우 니 이 것 은 둘 째 사 망 곧 불 못 이
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ngày thứ hai mươi bốn tháng giêng, ta ở kề bờ sông lớn hi-đê-ke.
정 월 이 십 사 일 에 내 가 힛 데 겔 이 라 하 는 큰 강 가 에 있 었 는
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
xảy trong ngày hai mươi tháng hai, năm thứ hai, thì trụ mây cất lên khỏi đền tạm chứng cớ.
제 이 년 이 월 이 십 일 에 구 름 이 증 거 막 에 서 떠 오 르
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cái thăm thứ hai mươi mốt nhằm gia-kin; cái thăm thứ hai mươi hai nhằm ga-mun;
스 물 한 째 는 야 긴 이 요 스 물 둘 째 는 가 물 이
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nầy là điều thứ hai: ngươi phải yêu kẻ lân cận như mình. chẳng có điều răn nào lớn hơn hai điều đó.
둘 째 는 이 것 이 니 네 이 웃 을 네 몸 과 같 이 사 랑 하 라 하 신 것 이 라 이 에 서 더 큰 계 명 이 없 느 니 라
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cái thăm thứ hai mươi mốt nhằm hô-thia, các con trai và anh em người, cộng được mười hai người;
스 물 한 째 는 호 딜 이 니 그 아 들 과 형 제 와 십 이 인 이
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tiếng đó lại phải cùng người lần thứ hai rằng: phàm vật chi Ðức chúa trời đã làm cho sạch, thì chớ cầm bằng dơ dáy.
또 두 번 째 소 리 있 으 되 ` 하 나 님 께 서 깨 끗 케 하 신 것 을 네 가 속 되 다 하 지 말 라' 하 더
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cái thăm thứ mười một nhằm Ê-li-a-síp; cái thăm thứ mười hai nhằm gia-kim;
열 한 째 는 엘 리 아 십 이 요 열 둘 째 는 야 김 이
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cái thăm thứ hai mươi ba nhằm Ðê-la-gia; cái thăm thứ hai mươi bốn nhằm ma-a-xia.
스 물 세 째 는 들 라 야 요 스 물 네 째 는 마 아 시 야
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
hỡi kẻ rất yêu dấu, nầy là thơ thứ hai tôi viết cho anh em. trong thơ nầy và thơ kia, tôi tìm cách làm cho nhớ lại để giục lòng lành trong anh em,
사 랑 하 는 자 들 아 내 가 이 제 이 둘 째 편 지 를 너 희 에 게 쓰 노 니 이 둘 로 너 희 진 실 한 마 음 을 일 깨 워 생 각 하 게 향 하
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nhưng, phần thứ hai, thì mỗi năm một lần chỉ một mình thầy tế lễ thượng phẩm vào, chẳng bao giờ mà không đem huyết dâng vì chính mình và vì sự lầm lỗi dân chúng.
오 직 둘 째 장 막 은 대 제 사 장 이 홀 로 일 년 일 차 씩 들 어 가 로 되 피 없 이 는 아 니 하 나 니 이 피 는 자 기 와 백 성 의 허 물 을 위 하 여 드 리 는 것 이
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
thứ tự xác định ưu tiên của mỗi thiết bị xuất. nếu vì lý do nào đó, thiết bị đầu tiên không thể đượcdùng, thì phonon sẽ thử sử dụng điều thứ hai, v. v.
이 순서는 출력 장치의 선호도를 결정합니다. 첫 번째 장치를 사용할 수 없으면 두 번째나 그 이후의 장치를 차례로 사용합니다.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질: