전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
no es un sobrenombre.
Đó không phải là biệt danh.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
- lilah es un sobrenombre.
- lilah là nickname thôi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
¿sabes cual es tu sobrenombre?
anh có biết nickname của anh là gì ko?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
creo que era el sobrenombre adecuado.
anh nghĩ tên đó cũng đẹp lắm.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
cabo, tienes un sobrenombre interesante.
vì thế, hạ sĩ, cô có một biệt danh thú vị đó.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
guapo extraño es un maravilloso sobrenombre.
lãng tử Đẹp trai đúng là một cái biệt danh rất hay.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
solo un pequeño sobrenombre que te ganaste en el pasado.
chỉ là một cái biệt danh dễ thương... mà giờ em mới biết thôi mà.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
"birimbau" es obviamente un sobrenombre. es una flauta brasileña.
birimbau,Đó rõ ràng là một biệt danh, Đó là một cây sáo brazil.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
entonces llamaron y preguntaron si un simón que tenía por sobrenombre pedro se hospedaba allí
họ kêu và hỏi đây có phải là nơi si-môn tức phi -e-rơ ở chăng.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
ahora, pues, envía hombres a jope y haz venir a cierto simón, que tiene por sobrenombre pedro
vậy, bây giờ hãy sai người đến thành giốp-bê, mời si-môn nào đó, cũng gọi là phi -e-rơ.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
bernabé y saulo volvieron de jerusalén, una vez cumplido su encargo, tomando también consigo a juan que tenía por sobrenombre marcos
ba-na-ba và sau-lơ làm chức vụ mình xong rồi, bèn từ thành giê-ru-sa-lem trở về thành an-ti-ốt, dẫn theo giăng, cũng gọi là mác.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
cuando se dio cuenta de esto, fue a la casa de maría, la madre de juan que tenía por sobrenombre marcos, donde muchos estaban congregados y orando
người suy nghĩ lại điều đó, rồi đến nhà ma-ri, mẹ của giăng, cũng gọi là mác, là nơi có nhiều người đang nhóm lại cầu nguyện.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
pero en ésta, la más auspiciosa de las noches, permítame entonces, en lugar de algún ordinario sobrenombre, sugerir el personaje de esta dramática persona.
nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
envía, por tanto, a jope y haz venir a simón, que tiene por sobrenombre pedro. Él está alojado en casa de simón el curtidor, junto al mar.
vậy, ngươi hãy sai đến thành giốp-bê, mời si-môn, là phi -e-rơ đến đây: người đương tại nhà si-môn, thợ thuộc da, gần biển.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
entonces pareció bien a los apóstoles y a los ancianos con toda la iglesia que enviaran a unos hombres elegidos de entre ellos, a antioquía con pablo y bernabé: a judas que tenía por sobrenombre barsabás, y a silas, quienes eran hombres prominentes entre los hermanos
kế đó, các sứ đồ và trưởng lão cùng cả hội thánh bèn quyết định sai những người được chọn ở nơi mình đi với phao-lô và ba-na-ba đến thành an-ti-ốt. Ấy là giu-đe, cũng gọi là ba-sa-ba, và si-la, là hai người đứng đầu trong hàng anh em;
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
aún no se me agotan los sobrenombres para ti.
Đừng có mà nghĩ xấu về tôi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질: